ausschließlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausschließlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausschließlich trong Tiếng Đức.
Từ ausschließlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là chỉ, thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausschließlich
chỉpronoun verb noun adverb Er war ausschließlich auf eine Art Computerspiel konzentriert. Người chồng chỉ chú trọng đến một cái máy chơi điện tử. |
thôiverb noun Ich werde ausschließlich als stiller Partner dienen. Tôi sẽ là một cộng sự vô danh thôi. |
Xem thêm ví dụ
Sie erkannten ausschließlich den Bibeltext als Autorität an. Họ chỉ xem bản văn Kinh-thánh là thẩm quyền. |
Gemäß der Bibel fällt die Aufsicht in einer Versammlung oder Gemeinde ausschließlich in den Verantwortungsbereich von Männern. Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh. |
Hier werden Sie keine falschen Emotionen sehen, ausschließlich den authentischen Ausdruck des Schmerzes einer Mutter. Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ. |
Lernt der Betreffende allerdings etwas aus dem, was ihm widerfährt, bereut er sein Verhalten und ist er Jehova ausschließlich ergeben, dann hat er Nutzen daraus gezogen (5. Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích. |
Wenn er sich bei der Vorbereitung fast ausschließlich damit befasst, was er vermitteln möchte, hat er nicht genügend Zeit, darüber nachzudenken, wie er die Schüler in den Lernprozess einbeziehen könnte. Nếu điều để giảng dạy gần như lúc nào cũng được nhấn mạnh trong lúc chuẩn bị bài học, thì một giảng viên sẽ không có đủ thời giờ để cân nhắc cách giúp các học viên tham gia vào việc học hỏi. |
Ich arbeite ausschließlich für Sie und mache einen guten Job. Tôi sẽ chỉ làm cho ông, Và ông biết tôi có thể làm tốt |
Wenn wir aber unser eigenes Zeugnis von der Wahrheit ausschließlich von einem bestimmten Priestertumsführer oder Lehrer abhängig machen, anstatt dieses Zeugnis durch eine unmittelbare Verbindung zu erlangen, sind wir stets dafür anfällig, durch das Verhalten dieses Menschen enttäuscht zu werden. Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó. |
Er hatte ihnen allerdings auch mit Vernichtung gedroht, wenn sie ihm nicht „ausschließliche Ergebenheit“ erweisen würden (5. Mose 5:6-10; 28:15, 63). Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63. |
Im Jahre 1932 wurde geoffenbart, daß diese Klasse von Jonadab prophetisch dargestellt worden war, der erkannt hatte, wie wichtig es ist, Jehova ausschließlich ergeben zu sein. Vào năm 1932, lớp người nầy được hình dung bởi Giô-na-đáp là người đã nhận biết thật cần thiết thế nào để dâng sự tận tụy hết mình cho Đức Giê-hô-va. |
Humane Milch-Oligosaccharide (HMO, auch humane Milch-Glykane) sind Zuckermoleküle aus der Gruppe der Oligosaccharide, die in hoher Konzentration ausschließlich in menschlicher Muttermilch vorkommen. Human milk oligosaccharide (HMO) là các phân tử đường, là phần tử của nhóm oligosaccharide có mặt nhiều trong sữa mẹ. |
Im Einklang damit wandte sich Jesus ausschließlich an die „vielen“, d. h. an die fleischlichen Juden. Hòa hợp với lời này, Chúa Giê-su chỉ đến với “nhiều người” Do Thái mà thôi. |
Manche Familien haben festgestellt, dass die Kinder beide Sprachen gut beherrschen, wenn man darauf achtet, dass zu Hause ausschließlich in der Muttersprache gesprochen wird. Nhiều gia đình nhận thấy rằng khi nói chuyện với nhau ở nhà, nếu họ nhất quyết chỉ nói tiếng mẹ đẻ thì con cái sẽ giỏi cả hai ngôn ngữ. |
Bei einigen Kampagnentypen werden Anzeigen ausschließlich auf Mobilgeräten ausgeliefert. Hierzu gehören beispielsweise App- oder Nur-Anrufkampagnen. Một số loại chiến dịch chỉ hiển thị quảng cáo trên thiết bị di động, chẳng hạn như chiến dịch quảng bá ứng dụng và chiến dịch chỉ cuộc gọi. |
Der oder die Betreffende sollte in dem Sinn „als ein Brandopfer“ geopfert werden, dass die Person ausschließlich für den Dienst Jehovas in Verbindung mit dem Heiligtum zur Verfügung gestellt würde. Người đó sẽ được dâng lên làm “của-lễ thiêu”, nghĩa là dâng trọn đời mình phụng sự Đức Giê-hô-va tại đền tạm. |
Jehovas Zeugen finanzieren ihre Tätigkeit ausschließlich mit freiwilligen Spenden. Trên khắp thế giới, công việc của Nhân Chứng Giê-hô-va được hỗ trợ hoàn toàn do sự đóng góp tình nguyện. |
Der bis dahin gemischt betriebene Al-Bateen-Flughafen, der sich auf der Abu-Dhabi-Insel befindet, wurde danach zunächst ausschließlich vom Militär und von der Herrscherfamilie genutzt. Sân bay Al-Bateen, nằm trên đảo Abu Dhabi sau đó đã ban đầu chỉ được sử dụng bởi quân đội và gia đình cầm quyền. |
Vu hat ausschließlich auf legalen Wegen versucht, das vietnamesische Rechtssystem zu verbessern. Demgegenüber wurden ihm in seinem Prozess grundlegende Verfahrensgarantien vorenthalten”, sagt Robertson. Vũ tiến hành các hoạt động của mình hoàn toàn theo kênh pháp lý, chính quyền lại đàn áp những nỗ lực muốn cải tiến hệ thống tư pháp Việt Nam của ông bằng một phiên tòa thiếu sự đảm bảo một trình tự pháp lý đúng quy trình tố tụng," ông Robertson nói. |
Die Missionare lernten ausschließlich durch Zuhören. Các giáo sĩ phải học bằng cách lắng nghe. |
Mögen wir uns also in vollem Maße daran beteiligen, den Namen Jehovas zu verherrlichen und anderen erkennen zu helfen, wie auch sie die Segnungen genießen können, die ausschließlich denen zuteil werden, die in der Anbetung des allein wahren Gottes vereint sind. Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Wie würde Ihrer Ansicht nach das Leben aussehen, wenn auf der Erde ausschließlich Gottes Wille geschehen würde? Ông/ Bà nghĩ cuộc sống sẽ thế nào nếu ý định của Đức Chúa Trời được thực hiện trên đất? |
Die Multi-Channel-Trichter-Berichte enthalten ausschließlich Sitzungen, die zu Conversions geführt haben. Daher können Sie diesen Berichten entnehmen, inwieweit die Displaywerbung und beispielsweise bestimmte Anzeigen oder Creatives zu den Conversions beigetragen haben. Báo cáo Phễu đa kênh tập trung hoàn toàn vào các phiên hoạt động dẫn đến chuyển đổi và cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về vai trò của quảng cáo hiển thị — và vai trò của quảng cáo cụ thể, v.v. — trong số lượt chuyển đổi của bạn. |
Du sollst dich nicht vor ihnen niederbeugen noch dich verleiten lassen, ihnen zu dienen, denn ich, Jehova, dein Gott, bin ein Gott, der ausschließliche Ergebenheit fordert, der für die Vergehung von Vätern Strafe bringt über Söhne, über die dritte Generation und über die vierte Generation, im Fall derer, die mich hassen, aber liebende Güte übt an der tausendsten Generation im Fall derer, die mich lieben und meine Gebote halten“ (2. Mose 20:4-6). Ngươi chớ quì lạy trước các hình-tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó; vì ta là Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi, tức là Đức Chúa Trời kỵ-tà, hễ ai ghét ta, ta sẽ nhơn tội tổ-phụ phạt lại con cháu đến ba bốn đời, và sẽ làm ơn đến ngàn đời cho những kẻ yêu-mến ta và giữ các điều-răn ta” (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6). |
Die von Ihnen zur Verfügung gestellten Informationen werden ausschließlich zum beabsichtigten Zweck verwendet. Thông tin bạn cung cấp sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích dự định của nó. |
Diese Richtlinien dienen ausschließlich informativen Zwecken und stellen keine rechtliche Empfehlung dar. Những nguyên tắc này chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin chứ không phải là lời tư vấn pháp lý. |
Wenn du Almas Worte zugrunde legst, möchtest du dann, dass sich das Jüngste Gericht ausschließlich auf Gerechtigkeit stützt? Dựa trên điều An Ma đã dạy, các em có muốn Sự Phán Xét Cuối Cùng chỉ được căn cứ trên công lý mà thôi không? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausschließlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.