αστικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αστικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αστικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αστικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Luật dân sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αστικό δίκαιο
Luật dân sự
|
Xem thêm ví dụ
Δεν γινόταν καμιά διάκριση μεταξύ του αστικού δικαίου και του ποινικού δικαίου. Không có sự phân biệt giữa dân luật và hình luật. |
Το δικαστικό σύστημα βασίζεται στο αστικό δίκαιο και κατάγεται από τον Ναπολεόντειο κώδικα. Hệ thống tư pháp dựa trên dân luật và có nguồn gốc từ bộ luật Napoléon. |
Απλώς, νόμιζα πως η υπόθεσή σου ήταν καθαρά Αστικού Δικαίου. Chỉ là tôi nghĩ rằng anh có một vụ kiện dân sự rõ ràng. |
Δικηγόρος αστικού δικαίου με σφραγισμένο μητρώο ανηλίκου. Luật sư tranh chấp nhân sự với một hồ sơ vị thành niên bị niêm phong. |
Είναι μέρες σαν κι αυτή που εύχομαι να ήμουν πάλι στο Τμήμα Αστικού Δικαίου. Những lúc như thế này, tôi ước gì mình còn làm bên bộ dân sự. |
Οι εισαγγελείς αστικού δικαίου δεν ασχολούνται με δολοφονίες. Luật sư thành phố không giải quyết các án mạng. |
Νεζικίν (Ζημιές και Αστικό Δίκαιο) Nezikin (Tiền bồi thường và Dân Luật) |
Αφορά αστικό δίκαιο και όχι ποινικό. Ừ thì, đây là tố tụng dân sự, không phải hình sự. |
Οι πρώτες σπουδές του έγιναν με αξιοσημείωτη λαμπρότητα στο Πανεπιστήμιο της Πάντοβα, όπου, το 1627, έλαβε διδακτορικό στο εκκλησιαστικό και αστικό δίκαιο. Sau những học tập xuất sắc ở đại học Pađua, nơi mà vào năm 1627, ông đạt được bằng tiến sĩ giáo luật và luật dân sự. |
Εν μέρει έλεγε: «Αλλαγές στο αστικό δίκαιο δεν μεταβάλλουν, πράγματι δεν μπορούν να μεταβάλουν, τον ηθικό νόμο τον οποίο έχει θεσπίσει ο Θεός. Một phần của bức thư này là: “Những thay đổi trong luật dân sự quả thật không thể thay đổi luật luân lý mà Thượng Đế đã thiết lập. |
Οι πραγματείες αυτής της Τάξης καλύπτουν θέματα σχετικά με το αστικό δίκαιο και τους νόμους ιδιοκτησίας, τα δικαστήρια και τις ποινές, τη λειτουργία του Σάνχεδριν, την ειδωλολατρία, τους όρκους και την Ηθική των Πατέρων (Άβοτ). Các luận thuyết trong Quy Tắc này bao gồm những đề tài liên quan đến luật dân sự và tài sản, tòa án và hình phạt, nhiệm vụ của Tòa Công Luận, sự thờ hình tượng, lời thề và Đạo lý của các Cha (Avot). |
Εξετάζοντας την απόφαση στην υπόθεση Τακέντα καθώς και τις συνέπειες που θα είχε αυτή όσον αφορά τη συναίνεση κατόπιν διαφώτισης στην Ιαπωνία, ο καθηγητής Τακαό Γιαμάντα, μια εξέχουσα προσωπικότητα στον τομέα του αστικού δικαίου, έγραψε: «Αν επιτραπεί στο σκεπτικό αυτής της απόφασης να επικρατήσει, η άρνηση για μετάγγιση αίματος και η νομική αρχή της συναίνεσης κατόπιν διαφώτισης θα γίνουν σαν ένα κερί που τρεμοσβήνει στον άνεμο». Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αστικό δίκαιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.