apneia do sono trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apneia do sono trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apneia do sono trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apneia do sono trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chứng ngưng thở khi ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apneia do sono
chứng ngưng thở khi ngủ
|
Xem thêm ví dụ
Deve ser apneia do sono. Chắc chắn là chứng rối loạn giấc ngủ. |
Mário apresentava os sintomas clássicos da apnéia do sono. Anh Mario có triệu chứng thường gặp ở những người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ. |
Apneia do sono explica... Ngừng thở khi ngủ giải thích... |
Roncar pode ser sintoma de apnéia do sono Ngáy có thể là dấu hiệu của hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Aparelhos que geram um fluxo de ar com pressão controlada podem ajudar a aliviar a apnéia do sono Máy tạo áp suất không khí có thể giúp giảm hội chứng ngưng thở lúc ngủ |
Sei que está enganado sobre apneia do sono, o que quer dizer que você sabe que está errado. Tôi biết không phải là chứng rối loạn giấc ngủ, mà tôi biết thì có nghĩa anh cũng biết. |
Um episódio de apnéia do sono pode durar de dez segundos até dois ou três minutos. Người bị hội chứng này vùng vẫy cố thở và rồi ngủ trở lại. |
Na apnéia do sono tipo obstrutiva, a via aérea superior no fundo da garganta fecha-se completamente, bloqueando o fluxo de ar. Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông. |
Apneia do sono é um distúrbio do sono caracterizado por episódios repetitivos de pausas na respiração ou períodos de respiração pouco profunda durante o sono. Ngừng thở lúc ngủ, là một hiện tượng rối loạn giấc ngủ đặc trưng bởi việc ngừng thở hoặc quá trình giảm hô hấp trong giấc ngủ. |
Embora seja mais comum em homens obesos com mais de 40 anos de idade, a apnéia do sono pode começar em qualquer idade, mesmo na infância. Dù thường gặp ở những người đàn ông bị béo phì trên 40 tuổi, hội chứng ngưng thở lúc ngủ có thể xảy ra ở mọi lứa tuổi ngay cả trẻ em. |
O tratamento não-cirúrgico mais eficaz para a apnéia do sono tipo obstrutiva é o que usa um aparelho para gerar fluxo aéreo contínuo com pressão positiva. Để chữa chứng ngưng thở lúc ngủ do đường hô hấp bị nghẽn, phương pháp hiệu quả nhất mà không cần phẫu thuật là dùng máy tạo áp suất dương tính liên tục trong đường hô hấp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apneia do sono trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apneia do sono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.