anstellen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anstellen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anstellen trong Tiếng Đức.

Từ anstellen trong Tiếng Đức có các nghĩa là dùng, sắp hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anstellen

dùng

verb

Sie wurden dazu angestellt, Städte oder auch Weingärten, Felder oder Weideland zu sichern.
Họ được dùng để bảo vệ thành phố cũng như các vườn nho, ruộng, hoặc đồng cỏ.

sắp hàng

verb

Zur Tür raus, links anstellen, jeder nur ein Kreuz.
Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá.

Xem thêm ví dụ

Anstelle das zu tun, haben wir ein paar Fischstäbchen entwickelt, die Sie den Fischen füttern können.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
Und wie willst du das anstellen?
Tôi tin là tôi có thể cứu chúng ta.
Anstelle neuer Verordnungen von oben?
Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh.
Wenn Sie mir etwas Zeit geben, könnte ich Nachforschungen anstellen lassen.
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
Somit ging ich in die Forschung zurück und verbrachte die nächsten paar Jahre damit, wirklich zu versuchen, die Menschen zu verstehen, die aus vollem Herzen leben, welche Entscheidungen sie treffen, und was wir mit Verletzlichkeit anstellen.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Ich wundere mich, was Sie damit anstellen wollen.
Không biết anh tính làm gì với .
Was soll ich mit der Leiche anstellen?
Anh muốn tôi làm gì với xác hắn?
Mit Unique Reach wird anstelle von drei Impressionen nur eine gezählt, da erkannt wird, dass alle von einem einzelnen Nutzer stammen.
Phạm vi tiếp cận duy nhất có thể cho biết rằng mỗi lần hiển thị đó đến từ một người dùng duy nhất, vậy lần hiển thị đó được tính là một lần thay vì ba lần.
„Statt ein entspannendes Bad zu nehmen, dusche ich mich nur schnell, und anstelle von romantischen Abendessen gibt es Mahlzeiten aus der Mikrowelle.
Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền.
Dienen wir anderen Prioritäten oder Göttern anstelle des Gottes, den zu verehren wir vorgeben?
Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không?
Und wie wollt ihr das anstellen?
Và các ngươi sẽ làm điều đó như thế nào?
Wie soll ich das anstellen?
Em phải làm cách nào để lấy được ?
Die Informationen, die sie bekommen, werden von Leuten gefiltert, die diese entweder verzerren oder in ein bestimmtes Licht tauchen, etwas damit anstellen.
Những thông tin họ có đã được lọc lại bởi một ai đó người có thể làm méo mó thông tin, hoặc thêm thắt vào thông tin đó, làm cái gì đó với .
Ich möchte zwar keinen Vergleich mit dem hochheiligen Ereignis anstellen, mit dem die Wiederherstellung eingeleitet wurde, aber ich kann mir ein ähnliches Bild vorstellen, in dem das Licht und die geistige Macht Gottes dargestellt werden, wie sie auf diese Generalkonferenz herabkommen und wie diese Macht und dieses Licht dann wiederum die ganze Welt überziehen.
Trong khi không so sánh với sự kiện vô cùng thiêng liêng đánh dấu sự bắt đầu của Sự Phục Hồi, tôi có thể tưởng tượng một hình ảnh tương tự cho thấy ánh sáng và quyền năng thuộc linh của Thượng Đế đang ngự xuống đại hội trung ương này và, cuối cùng, quyền năng và ánh sáng đó đang lan tỏa khắp thế gian.
Würden Sie ihn anstellen?
Liệu các bạn có tuyển anh ta?
Wie willst du das anstellen?
Bng cách nào?
»Das Haus war so einsam, daß ich schon um zwei Uhr das Radio anstellen mußte.«
“Nhà vắng quá nên hai giờ tôi phải bật radio.”
Wie können wir in der Bibel über die Bedeutung eines Bibeltextes Nachforschungen anstellen? (be S.
Làm thế nào chúng ta có thể dùng Kinh Thánh để nghiên cứu ý nghĩa của một câu Kinh Thánh?
Sollen wir was mit ihnen anstellen?
Cậu có muốn quấy đảo bọn chúng không?
Also baut man Christchurch um, ohne zu wissen, was die klügsten Mensch Christchurchs mit ihrem Geld und ihrer Energie anstellen wollen.
Thế nên ngay bây giờ bạn đang tái dựng lại Christchurch mà không biết rằng những người thông thái nhất tại Christchurch muốn làm gì với tiền của & tiềm lực của họ.
Wenn nun dieses Männchen ein Gen trägt, das den Tod der Nachkommen verursacht, dann überlebt der Nachwuchs nicht, und anstelle von 500 umherfliegenden Mücken hat man keine.
Bây giờ nếu con đực mang gen gây ra cái chết cho những con non, vậy thì những con non sẽ không sống sót, và thay vì có khoảng 500 con muỗi bay vòng quanh, bạn sẽ chẳng thấy con nào.
Würde er an einem Tag anstelle der Nachrichten etwa 30 Minuten für das persönliche Studium einsetzen, hätte er in einem Jahr über 25 Stunden dafür gewonnen.
Nếu không đọc hay xem tin tức một bữa, nhưng dùng khoảng 30 phút để học hỏi cá nhân, bạn sẽ có thêm trên 25 giờ cho học hỏi mỗi năm.
Wie wollen Sie das anstellen?
Kế hoạch của cô là ?
Ich bin gespannt wie sich die Dothraki auf dem giftigen Wasser anstellen.
Tôi tò mò muốn thấy dân Dothraki sẽ làm khi tiến ra làn nước độc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anstellen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.