anotace trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anotace trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anotace trong Tiếng Séc.
Từ anotace trong Tiếng Séc có các nghĩa là chú thích, ghi chú, chú giải, phụ chú, lời chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anotace
chú thích(footnote) |
ghi chú(note) |
chú giải(note) |
phụ chú(note) |
lời chú giải(annotation) |
Xem thêm ví dụ
Mění se anotace Cấu hình thông & báo |
Získání anotace % # na složce % # selhalo. Server odpověděl: % Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: % |
Nastavení anotace % # na složce % # selhalo. Server odpověděl: % Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: % |
Může jít například o spuštění nové verze webu, změnu SEO nebo nějakou zásadní událost (živelná pohroma, konference nebo významná politická změna). K tomu slouží poznámky (anotace), které lze přidávat v zobrazení Přehledy > Události. Để lưu giữ hồ sơ của các sự kiện đã ảnh hưởng đến hiệu suất tài khoản của bạn, trong chế độ xem "Báo cáo > Sự kiện", bạn có thể thêm ghi chú (chú thích) để giúp giải thích những biến động đáng kể đối với các chỉ số được báo cáo vào một ngày cụ thể mà nội dung trao đổi của chúng tôi không thể báo cáo được, chẳng hạn như thiết kế lại trang web, thay đổi thành SEO hoặc sự kiện có tác động lớn (ví dụ: thảm họa tự nhiên, hội nghị hoặc sự kiện chính trị). |
Pokud pro různé jazyky používáte různé adresy URL, pomocí anotací hreflang Googlu pomozte odkazovat z výsledků vyhledávání na správnou jazykovou verzi stránky. Nếu bạn sử dụng các URL khác nhau cho các ngôn ngữ khác nhau, hãy sử dụng chú thích hreflang để giúp kết quả tìm kiếm của Google liên kết đến phiên bản ngôn ngữ thích hợp của trang. |
Google podporuje několik různých metod označení jazykových nebo regionálních verzí stránky, včetně anotací hreflang a souborů Sitemap. Google hỗ trợ một số phương pháp khác nhau để gắn nhãn các phiên bản ngôn ngữ hoặc khu vực của một trang, bao gồm chú thích hreflang và sơ đồ trang web. |
Můžete dostávat video anotace o události, o které čtete. Bạn có thể xem một đoạn phim chú thích về những sự kiện gì bạn đang đọc |
Anotace a křížové odkazy Phụ chú và tham chiếu chéo |
Pokud otočí na konkrétní stránku, najde anotaci, možná od nějakého experta z našich přátel, která mu poskytne pár dalších informací o čemkoliv, co je na té konkrétní stránce. Nếu cậu ta lật đến một trang cụ thể cậu ta có thể sẽ tìm thấy chú thích của một chuyên gia quen thuộc với chúng ta nhằm cung cấp thêm chút ít thông tin cho cậu ấy về những gì trên trang sách đó |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anotace trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.