anonymous user trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anonymous user trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anonymous user trong Tiếng Anh.
Từ anonymous user trong Tiếng Anh có các nghĩa là người dùng dấu tên, người dùng vô danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anonymous user
người dùng dấu tên(A user who accesses content on a Web site without providing a user login name and password.) |
người dùng vô danh(A user who accesses content on a Web site without providing a user login name and password.) |
Xem thêm ví dụ
So we do have edits by anonymous users, which is one of the most controversial and intriguing things about Wikipedia. Một số bài viết được biên tập bởi các người sử dụng nặc danh, đây là một trong những điều dễ gây tranh luận và tò mò nhất trên Wikipedia. |
But it turns out that only about 18 percent of all the edits to the website are done by anonymous users. Nhưng hoá ra chỉ có khoảng 18% các chỉnh sửa là được thực hiện bởi các người sử dụng nặc danh. |
" On Windows XP , the guest account is enabled by default , which allows anonymous users to access printer shares , " Microsoft said in the advisory . " Trên Windows XP , tài khoản khách được kích hoạt mặc định , cho phép người dùng vô danh truy cập vào máy in chia sẻ " , Microsoft cho biết trong một bản tin . |
And Yahoo will be able to tap into records of searches for its own purposes , like monitoring the online behavior of anonymous users to more efficiently place online display advertisements . Và Yahoo sẽ có thể gắn vào các dòng tìm kiếm cho mục đích riêng của mình , giống như giám sát hoạt động trực tuyến của người dùng vô danh để có hiệu quả hơn trong việc đặt nơi hiển thị các quảng cáo trực tuyến . |
On 20 October 2017, an anonymous Reddit user hinted at the existence of the Paradise Papers. Ngày 20 tháng 10 năm 2017, một người dùng ẩn danh trên Reddit đã gợi nhắc đến sự tồn tại của Hồ sơ Paradise. |
Important: Our methodology anonymizes all users and cookies and requires that a minimum number of users is reached before any data is reported to advertisers. Quan trọng: Phương pháp của chúng tôi ẩn danh tất cả người dùng và cookie, đồng thời yêu cầu đạt đến số người dùng tối thiểu trước khi báo cáo bất kỳ dữ liệu nào cho nhà quảng cáo. |
We use models based on aggregated and anonymous data from users who have previously signed in to Google services. Chúng tôi sử dụng các mô hình dựa trên dữ liệu tổng hợp và ẩn danh từ những người dùng trước đây đã đăng nhập vào các dịch vụ của Google. |
Content is added on a volunteer crowdsourced basis, with all items tracked to a non-anonymous user account. Nội dung được bổ sung trên cơ sở đóng góp từ nguồn lực cộng đồng tình nguyện viên, với tất cả các mục lần theo một tài khoản người dùng không vô danh. |
These models are created by observing anonymous user behavior across Google products to determine cross-device usage patterns. Các mô hình này được tạo bằng cách quan sát hành vi của người dùng ẩn danh trên các sản phẩm của Google nhằm xác định các kiểu sử dụng trên nhiều thiết bị. |
Unique reach metrics use statistical models based on observing anonymous user behavior at the country level. Chỉ số phạm vi tiếp cận duy nhất sử dụng mô hình thống kê dựa trên quan sát hành vi của người dùng ẩn danh ở cấp quốc gia. |
The project was originally started by a former TrueCrypt user and forum member who goes by the name of 'ntldr' (anonymous). Dự án này được bắt đầu bởi một cựu thành viên TrueCrypt tên là 'ntldr' (vô danh). |
With prize for the winner is 2 billion it until this point, there is not a reality TV program in Vietnam does have large metal awards show as "Anonymous Users". Với giải thưởng cho người thắng cuộc là 2 tỷ đồng thì cho đến thời điểm này, chưa có một chương trình truyền hình thực tế nào tại Việt Nam có giải thưởng bằng hiện kim lớn như "Người Giấu Mặt". |
The IP anonymization feature in Analytics sets the last octet of IPv4 user IP addresses and the last 80 bits of IPv6 addresses to zeros in memory shortly after being sent to the Analytics Collection Network. Tính năng ẩn danh IP trong Analytics đặt octet cuối cùng của địa chỉ IP người dùng IPv4 và 80 bit cuối cùng của địa chỉ IPv6 thành 0 trong bộ nhớ ngay sau khi được gửi đến Mạng thu thập Analytics. |
Whoever the anonymous Internet user " Zhong Guo Zhuan Le Gang " ( literally , " Chinese strategist " ) is , he must be quite pleased with himself . Dù người dùng Internet vô danh " Zhong Guo Zhuan Le Gang " ( nghĩa đen là " chiến lược gia Trung Quốc " ) ấy là ai chăng nữa thì ắt y cũng phải hài lòng với chính mình . |
Reporting content is anonymous, so other users can't tell who made the report. Người báo nội dung là vi phạm được ẩn danh nên những người khác không thể biết ai đã báo vi phạm. |
Users generally post anonymously, with the most recent posts appearing above the rest. Người dùng thường đăng (post) một cách ẩn danh, với những bài đăng mới nhất xếp trên. |
Because users can easily remain anonymous , chat rooms often attract people who are interested in more than just chatting . Bởi vì người dùng có thể dễ dàng ẩn danh , các phòng chat thường thu hút những người đang quan tâm đến nhiều thứ khác hơn chỉ là trò chuyện . |
The ga('set', 'anonymizeIp', true) feature in the analytics.js library allows website owners to request that all of their users' IP addresses are anonymized within the product. Tính năng ga('set', 'anonymizeIp', true) trong thư viện analytics.js cho phép chủ sở hữu trang web yêu cầu ẩn tất cả địa chỉ IP của người dùng của họ bên trong sản phẩm. |
Because this data is aggregated and made anonymous, it cannot be used to identify your account, organization, or users. Bởi vì dữ liệu này được tổng hợp và giấu tên, nó không được sử dụng để xác định tài khoản của bạn, tổ chức, hoặc người dùng. |
Because this data is aggregated and made anonymous, it cannot be used to identify your account, organization, or users. Bởi vì dữ liệu này được tổng hợp và ẩn danh, nên hệ thống không thể sử dụng dữ liệu để xác định tài khoản, tổ chức hoặc người dùng của bạn. |
They went and reported this to the law enforcement agencies, after anonymizing it, and the vulnerability here is simply the user interface wasn't good enough. Họ đã báo cáo điều này cho các cơ quan thực thi pháp luật sau khi đã ẩn danh nó, và điểm yếu ở đây chỉ đơn giản là giao diện người dùng không đủ tốt. |
Since 25 May 2010, Analytics has provided the _anonymizelp feature in the ga.js JavaScript library (and more recently ga('set', 'anonymizeIp', true) in the analytics.js library) to allow website owners to request that all of their users' IP addresses are anonymized within the product. Kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2010, Analytics đã cung cấp tính năng _anonymizeIp trong thư viện JavaScript ga.js (và gần đây là ga ('set', 'anonymizeIp', true) trong thư viện analytics.js) cho phép chủ sở hữu trang web yêu cầu ẩn danh tất cả địa chỉ IP của người dùng trong sản phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anonymous user trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anonymous user
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.