anlända trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anlända trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlända trong Tiếng Thụy Điển.
Từ anlända trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anlända
đếnverb Strax efter det att han anlänt ringde det på dörren. Hầu như ngay khi ông đến, thì chuông cửa reo. |
Xem thêm ví dụ
Det gavs inte något skäl, men när vi anlände till Grekland blev ett annat brev från den styrande kretsen uppläst för avdelningskontorets kommitté, vilket talade om att jag förordnats till samordnare för avdelningskontoret i detta land. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Han anländer till Paris imorgon. Ngày mai hắn sẽ tới Paris đấy. |
Många unga män tror att deras missionsarbete börjar när de blir 19 år och anländer till missionärsskolan. Nhiều thiếu niên nghĩ rằng kinh nghiệm truyền giáo của mình bắt đầu khi họ lên 19 tuổi và đi vào Trung Tâm Huấn Luyện Truyền Giáo. |
Generalmajor Ulysses S. Grant gavs befälet över unionsstyrkorna i väst och betydande förstärkningar började anlända med honom i Chattanooga från Mississippi och från öster. Thiếu tướng Ulysses S. Grant được phong chức tổng chỉ huy toàn bộ lực lượng quân miền Bắc tại mặt trận miền Tây và bắt đầu điều một lực lượng tăng viện lớn từ Mississippi và miền Đông đến cho Chattanooga. |
Enligt betjänten anlände hon ungefär klockan halv nio. Người giữ ngựa nói cô ấy đi lúc 8:30. |
Sitt namn har de fått av den brittiske upptäcktsresanden John Marshall, som anlände till öarna 1788. Quần đảo được đặt theo tên nhà thám hiểm người Anh John Marshall, người đã đến đây năm 1788. |
Vi blev verkligen lättade när vi slutligen, den 6 februari 1940, anlände till Santos i Brasilien, mer än fem månader efter det att vi lämnade Europa! Thật nhẹ nhõm làm sao khi cuối cùng chúng tôi cập bến Santos ở Brazil vào ngày 6-2-1940, hơn năm tháng sau khi rời Âu Châu! |
I alla händelser var det så att när Jobs tre vänner anlände, blev de ”sittande hos honom på jorden sju dagar och sju nätter” utan att tala. — Job 2:12, 13. Bất luận thế nào, khi tới nơi, ba người bạn của Gióp đã “ngồi xuống đất với người trong bảy ngày bảy đêm”, không nói lời nào.—Gióp 2:12, 13. |
Vi anlände Gniezdovo, 402 km från Moskva. Tới Gniezdovo, cách Moscow 402 km. |
Den 20 maj började nödhjälp anlända till Polen från flera andra EU-medlemsstater. Buổi hành quyết ngày 21 tháng 1 đã làm nổ ra nhiều cuộc chiến với các quốc gia châu Âu khác. |
Profeten och hans familj anlände i mars det året till Far West, en blomstrande sista dagars heligas bosättning i Caldwell County, och etablerade där kyrkans högkvarter. Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó. |
Likt de 70 själarna i Jakobs hushåll anländer det fullständiga antalet av Jehovas ”får” till ett gott ”land” — det andliga paradis vi nu gläder oss åt Giống như 70 sinh mạng nhà của Gia-cốp, con số trọn vẹn của “bầy chiên” của Đức Giê-hô-va đều được “đất” tốt—địa-đàng thiêng liêng hiện chúng ta đang tận hưởng |
Prototyperna anlände till USA i slutet av augusti 1976 och jämförelsetest mellan Leopard 2 och XM1 (prototypen till M1 Abrams) utfördes vid anläggningen Aberdeen Proving Grounds. Nó đã đến Mỹ vào cuối tháng 8 năm 1976, và kiểm tra so sánh giữa Leopard 2 nguyên mẫu và XM1 (tên nguyên mẫu của loại M1 Abrams) đã được tổ chức từ ngày 01 tháng 9 tại Aberdeen Proving Ground, kéo dài cho đến tháng 12 năm 1976. |
(2 Korinthierna 7:5, 6) Vilken lindring och lättnad när Titus till sist anlände och berättade för Paulus om korinthiernas positiva reaktion på Paulus’ brev! Phao-lô thấy nhẹ nhõm biết bao khi cuối cùng Tít đến để nói cho ông biết là người Cô-rinh-tô đã phản ứng thuận lợi về lá thư của ông! |
Äldste Romney förklarade vidare att vi skulle anlända till den avlägsna staden, knäböja i bön, intervjua prästadömsbärare, knäböja igen och då skulle den Helige Anden uppenbara för oss vem Herren utvalt att bli den nye stavspresidenten. Anh Cả Romney còn giải thích thêm rằng chúng tôi sẽ đến thành phố xa xôi đó, quỳ xuống cầu nguyện, phỏng vấn những người nắm giữ chức tư tế, quỳ xuống cầu nguyện một lần nữa, và Đức Thánh Linh sẽ mặc khải cho chúng tôi biết người nào Chúa đã chọn để làm chủ tịch giáo khu mới. |
När vi anlände ställde församlingen till med en stor välkomstfest! Khi đến nơi, hội thánh chào đón chúng tôi bằng một bữa tiệc linh đình. |
Fler och fler anlände Người tị nạn đến ngày càng nhiều |
Om det finns skäl att tro att han strax skall anlända, kan de äldste besluta sig för att sätta i gång med Vakttornsstudiet; det offentliga mötet kan hållas därefter. Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau. |
Sid Kroll anländer snart. Bên cạnh đó, Sid Kroll sẽ đến đây trong vài phút nữa. |
25 Och sedan de hade varit i vildmarken i tolv dagar anlände de till Zarahemlas land, och även kung Mosiah tog emot dem med glädje. 25 Và sau khi đã ở trong vùng hoang dã mười hai ngày, họ đến được xứ Gia Ra Hem La; và vua Mô Si A cũng đã vui mừng đón tiếp họ. |
Vi anlände till huvudstaden, Bangkok, en stad med hektiska marknadsplatser och ett nätverk av kanaler som fungerade som genomfartsleder. Khi đến thủ đô Bangkok, chúng tôi thấy một thành phố với nhiều khu chợ náo nhiệt và hệ thống kênh rạch để giao thông. |
Jag besökte nyligen en missionärsskola när en grupp nya missionärer anlände. Gần đây tôi có đến thăm một trung tâm huấn luyện truyền giáo khi một nhóm những người truyền giáo còn mới đến nơi. |
För många år sedan fick jag denna idé: Varför inte, för en gångs skull, istället för att anlända till samhället för att säga till folk vad de ska göra, varför inte, för en gångs skull, lyssna på dem? Vậy nên nhiều năm trước, tôi có ý tưởng thế này: Tại sao chúng ta không,chỉ một lần, thay vì, đến một cộng đồng, và nói với những người ở đó họ nên làm gì, sao chúng ta không, lắng nghe họ dù chỉ một lần? |
När delegationen anlände till flygplatsen José Martí i Havanna, blev de gästvänligt mottagna av ett antal utsända myndighetspersoner och en grupp från Betelhemmet. Bland dem var en broder som kom ihåg det senaste besöket på Cuba av en medlem av den styrande kretsen — Milton Henschel — år 1961. Khi đoàn đại biểu đến phi trường José Martí ở Havana, họ được một nhóm các viên chức và một nhóm từ Nhà Bê-tên tiếp đón niềm nở, trong số này có một anh đã nhớ lại cuộc viếng thăm Cuba trước đó của một thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương—anh Milton Henschel—vào năm 1961. |
När de anländer bjuds de in till middag. Khi xe ngựa đã đến để đón mọi người đi đến bữa tiệc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlända trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.