anhand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anhand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhand trong Tiếng Đức.
Từ anhand trong Tiếng Đức có các nghĩa là bằng, bằng cách, theo, do, tùy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anhand
bằng(with) |
bằng cách(by means of) |
theo(by) |
do(by) |
tùy
|
Xem thêm ví dụ
In den beiden vorherigen Beispielen wurde beschrieben, wie Sie anhand dieser Berichte Nutzer auf der Makroebene analysieren können. Hai ví dụ trước đó minh họa cách sử dụng các báo cáo này để đánh giá người dùng của bạn ở cấp vĩ mô. |
Gehen Sie im Anschluss daran die Handlung in Mosia 19 und 20 anhand der obigen Aufstellung durch. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Lassen Sie mich diesen Grundsatz anhand einer Geschichte verdeutlichen. Cho phép tôi minh họa nguyên tắc này qua một câu chuyện. |
Wenn du dir nicht sicher bist, kannst du deine Inhalte anhand der Beispiele für werbefreundliche Inhalte beurteilen. Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
Wenn eine Nachricht keine Authentifizierungsdaten enthält, anhand derer bestätigt werden kann, dass sie über Gmail gesendet wurde, erscheint eine Warnmeldung, um Sie auf ein mögliches Sicherheitsrisiko hinzuweisen. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
Besprechung anhand von Fragen und Antworten, gestützt auf das Buch Was lehrt die Bibel wirklich?, Seite 206 bis 208. Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208. |
Bei Displaykampagnen ist das nicht nötig. Anhand von Conversions können Sie aber feststellen, ob die Anzeigen effektiv sind. Bạn không cần tính năng theo dõi chuyển đổi để sử dụng ECPC với các chiến dịch Hiển thị, nhưng số lượt chuyển đổi sẽ giúp bạn biết liệu quảng cáo của mình có hiệu quả hay không. |
Anhand dieser Schätzwerte können Sie Ihre Gebote und Budgets festlegen. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
Jetzt haben Sie anhand meiner Beispiele gesehen, wie soziale Roboter dazu geführt haben, dass ich von der Exklusion durch algorithmische Vorurteile erfuhr. Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán. |
Anhand der zusammengefassten Liste mit Rezensionen können sich Nutzer besser direkt in Google Maps für ein Hotel entscheiden. Với danh sách bài đánh giá tổng hợp, người dùng có thể đưa ra quyết định sáng suốt hơn về các khách sạn trực tiếp từ Maps. |
Durch Messen der Ausrichtung und anhand der relative Größe der Hauptgebäude auf dem Foto, Bằng cách đo đạc đường thẳnng và kích thước tương đồng của các tòa nhà trong các bức ảnh, |
Anhand dieser gefilterten Daten können Sie Dinge wie die Leistung aller Keywords, Themen oder Remarketing-Listen einer einzelnen Kampagne analysieren. Dựa vào dữ liệu đó, bạn có thể đánh giá những thứ như hiệu suất của tất cả các từ khóa, chủ đề hoặc danh sách tiếp thị lại được sử dụng trong một chiến dịch duy nhất. |
Legen Sie fest, ob ein Element basierend auf der Element-ID oder anhand eines CSS-Selektors ausgewählt werden soll. Hãy cân nhắc xem có nên chọn một phần tử dựa trên ID phần tử hoặc một Công cụ chọn CSS hay không. |
Aber da Sie sich auf Ihre Ehe vorbereitet haben — vor allem anhand des Buches, das Sie uns geschickt haben — sind Sie sicherlich in der Lage, mit irgendwelchen Meinungsverschiedenheiten erfolgreich umzugehen. Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến. |
Wie betrachtete Gott Noah, und anhand welcher Fragen können wir unsere Gedanken und unseren Lebenswandel überprüfen? Đức Chúa Trời xem Nô-ê thế nào, và các câu hỏi nào có thể giúp chúng ta tự xem xét các tư tưởng và hành động của chúng ta? |
Eine andere Möglichkeit wäre, sich einfach auf das zu beziehen, was in der Gedächtnismahlansprache gesagt wurde, und zu zeigen, wie ein Studium anhand des Buches Was lehrt die Bibel wirklich? durchgeführt wird. Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi. |
Ich weiß nicht, wie Gott seine Farben macht, aber anhand von Chemikalien tue ich es ihm gleich. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
Sie können den Schülern helfen, sich die Schriftstellen einzuprägen, wenn Sie immer wieder auf die Lernschriftstellen hinweisen, Ihre Erwartungen in einem angemessenen Rahmen halten und Methoden verwenden, anhand derer Sie verschiedene Lerntypen ansprechen. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Anhand des Schiffschronometers — eine zuverlässige, seetaugliche Uhr — konnten sie den Längengrad und damit ihre Position in östlicher oder westlicher Richtung ermitteln. Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây. |
Analytics analysiert anhand dieser eingegebenen Suchbegriffe alle bezahlten Suchanfragen. Analytics sử dụng danh sách các cụm từ đã nhập của bạn để phân tích tất cả truy vấn tìm kiếm có trả tiền. |
Wenn man Lehrer anhand der Prüfungsergebnisse der Kinder belohnt, hören sie auf, die Ausbildung wichtig zu nehmen und interessieren sich nur noch für die Prüfungsvorbereitung. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
Wir müssen die Botschaft auf ansprechende Weise einführen, mit Unterscheidungsvermögen den Äußerungen des Wohnungsinhabers folgen und dann bereit sein, uns mit ihm anhand der Schriften zu unterhalten (Apg. 17:2). Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2). |
Keywords werden in Google Ads mithilfe unterschiedlicher Methoden generiert, beispielsweise anhand der Suchbegriffe, die Nutzer in Google Play bei der Suche nach Ihrer App verwendet haben. Google Ads tạo từ khóa của bạn bằng cách sử dụng một số phương pháp, bao gồm cả việc sử dụng các cụm từ tìm kiếm trên Google Play đã đưa mọi người đến ứng dụng của bạn. |
Die Umsatzsteuer wird anhand der Nutzung berechnet. VAT được tính dựa trên việc sử dụng. |
Dieser Wert wird anhand der Anzahl der Probleme und ihrer relativen Gewichtung berechnet. Chúng tôi tính điểm số này theo số lượng các vấn đề và mức độ nghiêm trọng tương đối của chúng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.