angiogenesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ angiogenesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angiogenesis trong Tiếng Anh.
Từ angiogenesis trong Tiếng Anh có nghĩa là sự hình thành mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ angiogenesis
sự hình thành mạchnoun |
Xem thêm ví dụ
I hope I've convinced you that for diseases like cancer, obesity and other conditions, there may be a great power in attacking their common denominator: angiogenesis. Tôi mong rằng đã thuyết phục các bạn rằng các căn bệnh như ung thư, béo phì, hoặc các bệnh khác, có một sức mạnh to lớn trong việc tấn công vào mẫu số chung của chúng: tăng sinh mạch. |
In fact, if you actually block angiogenesis and prevent blood vessels from ever reaching cancer cells, tumors simply can't grow up. Thực tế, nếu bạn ngăn quá trình tạo mạch và ngăn các mạch máu tiếp cận các tế bào ung thư, khối u hoàn toàn không thể phát triển. |
And unfortunately, this late stage of cancer is the one at which it's most likely to be diagnosed, when angiogenesis is already turned on, and cancer cells are growing like wild. Thật không may, giai đoạn cuối của ung thư thường là giai đoạn dễ được chẩn đoán nhất khi mà sự tạo mạch đã được khởi động và các tế bào ung thư phát triển như nấm. |
On the other hand , a peptide that can switch on angiogenesis is also useful . Mặt khác , một pép-tít có thể kích hoạt sự tạo mạch cũng rất hữu ích . |
But once angiogenesis occurs, cancers can grow exponentially. Nhưng một khi sự tạo mạch diễn ra, ung thư phát triển đến chóng mặt. |
So the body's ability to balance angiogenesis, when it's working properly, prevents blood vessels from feeding cancers. Vì thế, khả năng cân bằng tạo mạch của cơ thể, khi hoạt động đúng, ngăn ngừa các mạch máu nuôi lớn khối u. |
Now, I've shown you a bunch of lab data, and so the real question is: What is the evidence in people that eating certain foods can reduce angiogenesis in cancer? Các bạn đã xem một đống dữ liệu thí nghiệm, vậy câu hỏi thực sự là: Đâu là bằng chứng ở người cho thấy việc ăn loại thực phẩm nào đó có thể giảm sự tạo mạch trong ung thư? |
This can help to evaluate the degree of tumor angiogenesis, which can imply a rapidly growing tumor. Điều này có thể giúp đánh giá khả năng có thể tạo mạch máu với khối u, khối u tiềm tàng này có thể phát triển rất nhanh chóng. |
This inhibits abnormal angiogenesis, by 60 percent. Chất này ức chế tạo mạch bất thường, đến 60%. |
In total, there are more than 70 major diseases affecting more than a billion people worldwide, that all look on the surface to be different from one another, but all actually share abnormal angiogenesis as their common denominator. Có tổng cộng hơn 70 loại bệnh chính ảnh hưởng đến hơn một tỉ người trên thế giới với biểu hiện bên ngoài khác nhau, nhưng đều cùng nguyên nhân là tạo mạch bất thường. |
And on the other end, excessive angiogenesis -- too many blood vessels -- drives disease, and we see this in cancer, blindness, arthritis, obesity, Alzheimer's disease. Mặt khác, tạo mạch thừa -- quá nhiều mạch máu -- tạo điều kiện cho mầm bệnh phát triển, và chúng ta thấy điều đó trong ung thư, mù lòa, viêm khớp, béo phì, Alzheimer's. |
The Angiogenesis Foundation is following almost 300 companies, and there are about 100 more drugs in that pipeline. Quỹ Tăng Sinh Mạch đang theo sát gần 300 công ty, và có khoảng 100 loại thuốc khác trong dây chuyền đó. |
Now in the lab, we can simulate tumor angiogenesis, represented here in a black bar. Trong phòng lab, chúng tôi có thể kích hoạt tạo mạch của khối u, được thể hiện ở cột đen. |
Statins, nonsteroidal anti- inflammatory drugs, and a few others -- they inhibit angiogenesis, too. Statins, thuốc kháng viêm không steroid, và một số thuốc khác -- chúng cũng ức chế tạo mạch. |
In this latest discovery , Shaw and colleagues identified two mini-proteins or " peptides " ( typically shorter than proteins but made from similar building blocks , amino acids ) secreted on the skin of the Waxy Monkey Frog and the Giant Firebellied Toad that have the potential to stimulate or switch off " angiogenesis " , the process of growing new blood vessels . Trong khám phá mới nhất này , Shaw và đồng nghiệp phân biệt 2 prô-tê-in nhỏ hay còn gọi là " pép-tít " ( thường ngắn hơn so với các prô-tê-in nhưng cũng được tạo thành từ các khối thành phần tương tự , a-xít aminô ) tiết ra trên da của ếch xanh lá và giống cóc Firebellied lớn , có tiềm năng kích thích hay làm tắt " sự tạo mạch " , quá trình phát triển mạch máu mới . |
If you take the obese mouse and give it an angiogenesis inhibitor, it loses weight. Nếu bạn lấy con chuột béo phì và cho nó chất ức chế tạo mạch, nó sẽ giảm cân. |
And, in fact, you can cycle the weight up and down simply by inhibiting angiogenesis. Thực tế, bạn có thể luân chuyển cho tăng và giảm cân đơn giản chỉ bằng việc ức chế tạo mạch. |
Scientists have discovered two proteins secreted from the skin of frogs that could help treat cancer and other diseases by disrupting the growth of blood vessels : one switches the process of " angiogenesis " on , and the other switches it off . Các nhà khoa học đã phát hiện ra hai loại prô-tê-in tiết ra từ da của ếch có thể giúp điều trị ung thư và các bệnh khác bằng cách làm gián đoạn sự phát triển của các mạch máu : một prô-tê-in kích hoạt quá trình " tạo mạch " và prô-tê-in kia làm ngưng quá trình này . |
Now, I'm going to focus on cancer, because angiogenesis is a hallmark of cancer -- every type of cancer. Bây giờ, tôi sẽ tập trung vào ung thư, bởi vì tạo mạch là điểm mốc của ung thư -- mọi loại ung thư. |
And we're now studying the role of a healthy diet -- with Dean Ornish at UCSF and Tufts University -- the role of this healthy diet on markers of angiogenesis that we can find in the bloodstream. Và chúng tôi đang nghiên cứu về vai trò của một chế độ ăn lành mạnh -- với Dean Ornish từ UCSF và Đại học Tufts-- vai trò của chế độ ăn lành mạnh trên các chỉ dấu tăng sinh mạch mà chúng ta tìm thấy trong dòng máu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angiogenesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.