anal sex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anal sex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anal sex trong Tiếng Anh.
Từ anal sex trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao hợp hậu môn, tình dục hậu môn, Tình dục hậu môn, quan hệ qua hậu môn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anal sex
giao hợp hậu mônnoun (sex involving the anus) |
tình dục hậu mônnoun (sex involving the anus) |
Tình dục hậu mônnoun (sexual practice) |
quan hệ qua hậu mônnoun |
Xem thêm ví dụ
Myth : You can avoid STDs by having oral or anal sex . Suy nghĩ sai : Bạn có thể tránh BLTQĐTD bằng cách quan hệ tình dục đường miệng hay hậu môn . |
( Woman ) Then there's always anal sex to consider as well, but we'II get to that later. Sau đó, có thêm quan hệ tình dục qua đường hậu môn nhưng chúng tôi sẽ nói đến sau. |
I always swallow after fellatio and I've got absolutely no problem with anal sex if that's your thing. Tôi luôn nuốt hết mỗi khi thổi kèn và hoàn toàn thoải mái với cửa sau nếu anh muốn. |
Maybe between your incredibly witty remarks about anal sex and Cuddy's breasts, you could have tipped me off. Có lẽ ngoài mấy cái câu đùa dí dỏm về tình dục và ngực Cuddy anh đáng ra có thể đọc bài của tôi. |
Do you enjoy anal sex? Cô có thích quan hệ tình dục qua đường hậu môn không? |
You know, about having anal sex with Miss Johnson. Về chiêu " nhấp " lỗ hậu cùng bà Johnson ấy. |
However, the transmission risk for oral sex, especially HIV transmission, is significantly lower than for vaginal or anal sex. Tuy nhiên, nguy cơ lây truyền qua đường miệng, đặc biệt là lây truyền HIV, thấp hơn đáng kể so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc hậu môn. |
Of course, good anal sex, meaning anal sex that is pleasurable and painless, is not something that happens overnight. Tất nhiên, một cuộc làm tình qua đường hậu môn tốt, phải là vui và không gây đau đớn, và không thể cho cả 1 đêm. |
anal sex has gone from being a taboo act that men begged their partners to try, to becoming increasingly popular. Cách này đã từ một điều cấm kỵ mà đàn ông phải cầu xin bạn tình cho thử trở thành phổ biến. |
Thus, fornication includes not only intercourse but also acts such as masturbating another person, as well as engaging in oral sex or anal sex. Vì thế, gian dâm không chỉ nói đến sự giao hợp nhưng cũng nói đến việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng hay hậu môn. |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to acts such as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến việc quan hệ tình dục nhưng cũng bao gồm việc kích thích bộ phận sinh dục của người khác và quan hệ tình dục bằng miệng và hậu môn. |
The bacteria can be passed from one person to another through vaginal , oral , or anal sex , even when the person who is infected has no symptoms . Vi khuẩn có thể truyền từ người này sang người khác khi quan hệ tình dục qua âm đạo , miệng hoặc hậu môn , thậm chí khi người bị nhiễm bệnh không có triệu chứng . |
The Bible term “fornication” refers not only to intercourse but also to such acts as masturbating another person or engaging in oral sex or anal sex. Trong Kinh Thánh, từ “gian-dâm” không chỉ nói đến giao hợp nhưng cả một số hành vi như kích thích bộ phận sinh dục của người khác, quan hệ tình dục bằng miệng hoặc hậu môn. |
Other sexual practices between individuals not married to each other, such as oral and anal sex and the sexual manipulation of another person’s genitalia, can also be designated as por·neiʹa. Những thực hành tính dục khác giữa những người chưa kết hôn, chẳng hạn như giao hợp qua đường miệng hoặc hậu môn và kích thích cơ quan sinh dục của người khác, cũng có thể bị xem là por·neiʹa. |
Risk of STI infection, however, is generally considered significantly lower for oral sex than for vaginal or anal sex, with HIV transmission considered the lowest risk with regard to oral sex. Tuy nhiên, nguy cơ nhiễm bệnh lây truyền qua tình dục thường được coi là thấp hơn đáng kể khi quan hệ tình dục bằng miệng so với quan hệ tình dục qua âm đạo hoặc qua hậu môn, với lây truyền HIV được coi là nguy cơ thấp nhất khi thực hiện tình dục bằng miệng. |
For instance, some youths have engaged in oral or anal sex or mutual masturbation, rationalizing that these acts are not so bad because they think they are technically not “having sex.” Chẳng hạn, một số người trẻ quan hệ tình dục qua đường miệng hoặc hậu môn hay thủ dâm lẫn nhau, họ cho rằng những thực hành này không hẳn là xấu, vì họ nghĩ đó không thực sự là “quan hệ tình dục”. |
Other forms of penetrative sexual intercourse include anal sex (penetration of the anus by the penis), oral sex (penetration of the mouth by the penis or oral penetration of the female genitalia), fingering (sexual penetration by the fingers), and penetration by use of a dildo (especially a strap-on dildo). Các hình thức khác của quan hệ tình dục xâm nhập bao gồm quan hệ tình dục qua đường hậu môn (dương vật xâm nhập hậu môn), tình dục bằng miệng (dương vật xâm nhập vào miệng bằng hoặc miệng xâm nhập cơ quan sinh dục nữ), ngón tay (xâm nhập tình dục bằng ngón tay) và xâm nhập sử dụng một dương vật giả (đặc biệt là dương vật giả với một dây đeo). |
Fact : Where there 's sex ( oral , anal , vaginal , or even just sexual contact ) , there can be STDs . Thực tế : Trong trường hợp có quan hệ tình dục ( bằng miệng , hậu môn , âm đạo , hoặc thậm chí chỉ cần tiếp xúc tình dục ) , đều có khả năng mắc BLTQĐTD . |
The spirochetes that cause syphilis can be passed from one person to another through direct contact with a syphilis sore during sexual intercourse ( vaginal , anal , or oral sex ) . Khuẩn xoắn gây bệnh giang mai có thể truyền từ người này sang người khác do tiếp xúc trực tiếp với chỗ loét giang mai trong lúc giao hợp ( quan hệ tình dục qua âm đạo , hậu môn hoặc đường miệng ) . |
The German film Am Abend (1910) is a ten-minute film which begins with a woman masturbating alone in her bedroom, and progresses to scenes of her with a man performing straight sex, fellatio and anal penetration." Phim Am Abend (1910) của Đức là bộ phim khiêu dâm dài 10 phút, bắt đầu với hình ảnh một người phụ nữ thủ dâm một mình trong phòng ngủ, và sau đó là những cảnh cô ấy thực hiện quan hệ tình dục trực tiếp, liếm dương vật, và tình dục hậu môn với một người đàn ông." |
Use a condom or a dental dam every time you have oral or anal sex . Sử dụng bao cao su hoặc màng chắn miệng mỗi khi quan hệ tình dục bằng miệng hay hậu môn . |
( Man ) And then there's anal sex. Và sau đó có kiểu quan hệ tình dục qua đường hậu môn. |
Por·neiʹa includes such acts as oral sex, anal sex, and masturbating another person —conduct commonly associated with houses of prostitution. Por·neiʹa bao gồm quan hệ tính dục bằng miệng, bằng hậu môn và bằng cách thủ dâm người khác—những hành vi thường được liên kết với nhà chứa. |
For instance, one study of 555 female sex workers found that 45% self-reported pornographic influence driving clientele desire for anal sex. Ví dụ, một nghiên cứu với 555 gái điếm phát hiện ra rằng 45% ảnh hưởng khiêu dâm khiến khách hàng mong muốn quan hệ tình dục qua đường hậu môn. |
At the beginning of her career, she promised herself that she would never do anal sex or double penetration scenes on film. Vào đầu sự nghiệp của mình, cô đã hứa với chính mình rằng cô sẽ không bao giờ thực hiện quan hệ tình dục qua đường hậu môn hoặc những cảnh thâm nhập đôi vào phim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anal sex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anal sex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.