an trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ an trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ an trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ an trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chốc lát, khẩn yếu, một chút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ an
chốc látnoun Cebinin dış tarafına bir an için dokunabilir miyim? Tôi có thể cảm thấy bên ngoài túi của bạn trong chốc lát? |
khẩn yếunoun |
một chútnoun Bununla birlikte, bir an için diğer seçenek üzerinde biraz düşünün. Nhưng hãy suy ngẫm một chút về tình thế ngược lại. |
Xem thêm ví dụ
Şu anda gizli kameradasın. Anh đang ở trên máy quay phim Candid. |
Konuşman uzun olduğu ölçüde basit olmalı ve ana noktaların o ölçüde göze çarpmalı ve kesin olarak ortaya çıkmalıdır. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Sadece bazı anlarda bir kaç saniyeliğine dışarıya çıkabildiği zamanlar oluyordu. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Samuel 25:41; II. Kırallar 3:11) Ana babalar, küçük ve ergenlik çağındaki çocuklarınıza –ister İbadet Salonunda, isterse de çevre veya bölge ibadeti yapılan bir yerde– herhangi bir görev verildiğinde, bu görevi sevinçle yerine getirmeleri için onları teşvik ediyor musunuz? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II) makalesi, Paul V. Jahre Nebukadnezars II” (An Astronomical Observer’s Text of the 37th Year Nebuchadnezzar II), tác giả Paul V. |
Ve o an hemen şimdi, ve o anlar geriye sayıyor, ve o anlar sürekli sürekli, sürekli, kaçıp gidiyor. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Ana-babalık Sorumluluğu Trách nhiệm cha mẹ |
O cocugun hayatini kurtardigi an, kendi olum fermanini imzaladi. Cứu mạng thằng nhóc là cổ tự kết án tử cho mình rồi. |
İsa’nın takipçisi bir ailede ana-baba, çocuklarını anlamadıkları ya da merak ettikleri şeyleri sormaya teşvik ederek iletişimi açık tutmak için çaba gösteriyor. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Sizin uygun gördüğünüz anı bekleyeceğim. Tôi đang chờ đây. |
Tabii ki neden ağladığımı anlamamıştı. O an, kendime acımayı ve olumsuz şeyleri düşünmeyi bırakmaya karar verdim. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Nedensellik bir tartışma anı gerektiriyor. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
Şu an yok. Không phải lúc này. |
Her istediğin an dışarı çıkamam ki.” Tôi không thể ra đứng vỉa hè mỗi lần cậu muốn đâu.” |
10 Burada Yeruşalim’e, Sara gibi çadırlarda oturan bir eş, bir ana olarak hitap ediliyor. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Logos’u “yapıcı olarak” kullanmaya başladı ve o andan itibaren her şeyi bu sevgili Oğlu vasıtasıyla meydana getirdi. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Şu an öğrenmek istediğim ve bilmem gereken tek şey,... kızımın nerede olduğu. Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ? |
Rastlantı eseri, bir gece önce, diğer tutukluların Meryem Ana’ya yaptıkları duaya katılmadığımdan onlar tarafından kötü durumlarının sorumlusu olmakla suçlanmıştım. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Bir ana noktadan başka bir ana noktaya geçerken yapılan ara dinleyicilere düşünme fırsatı verir. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Resul Pavlus şöyle uyardı: “Bunu bil ki, son günlerde çetin anlar gelecektir. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Bu müthiş kavgaya katılan uluslar, o ana kadar, birbirlerine karşı açtıkları savaşı belirten 14 savaş bildirisi yayımlamışlardı. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Şüphesiz, hayatlarımızı birçok yönden değiştiren etkili, önemli bir an. Tất nhiên đó là một khoảnh khắc rất sâu sắc, và nó thay đổi cuộc sống của chúng tôi theo nhiều cách |
Evet, izin verin Stark sizi son görkemli anınıza götürsün. Đúng, cứ để Stark dẫn dắt đến thời khắc huy hoàng cuối cùng của bọn bay đi. |
Eğer İstasyon Şefi olmasaydı ailelerin bütün nesilleri şu anda var olmayacaktı ve tabi ki bu arazi de olmasaydı. Nhiều thế hệ gia đình sẽ không thể tồn tại nếu như không có người quản lý nhà ga. Và mảnh đất này. |
Ana madde: Komintern 1919 Mart ayında Lenin ve diğer Bolşevik liderler, tüm dünyadan gelen devrimci sosyalistlerle buluşarak Komünist Enternasyonal’i kurdu. Tháng 3 năm 1919, Lenin và các lãnh đạo Bolshevik khác gặp gỡ với các nhà cách mạng xã hội chủ nghĩa từ khắp nơi trên thế giới và lập ra Quốc tế Cộng sản. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ an trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.