als volgt trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ als volgt trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ als volgt trong Tiếng Hà Lan.
Từ als volgt trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vậy, như vậy, như thế, như sau, do đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ als volgt
vậy(thus) |
như vậy(thus) |
như thế(thus) |
như sau(as follows) |
do đó(thus) |
Xem thêm ví dụ
Ga als volgt te werk: Cách bắt đầu như sau: |
U kunt als volgt uw transactiegeschiedenis bekijken: Để xem lịch sử giao dịch: |
Ga als volgt te werk om een highlight-extensie te bewerken: Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau: |
U herstelt een account of container als volgt: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
Ga als volgt te werk om uw Google-account te verwijderen: Để xóa Tài khoản Google của bạn, hãy làm theo các bước sau: |
Ga als volgt te werk om afwijkende openingstijden in te stellen: Để đặt giờ làm việc đặc biệt: |
Ga als volgt te werk om een elektronische overboeking uit te voeren: Để thanh toán bằng cách chuyển khoản ngân hàng điện tử: |
Ga als volgt te werk om het proces te voltooien: Để hoàn tất quá trình, hãy làm như sau: |
Kolommen zijn als volgt gelabeld: Tiêu đề cột có ý nghĩa như sau: |
U kunt als volgt een momentopname bekijken van het aantal mensen en apparaten dat uw app bereikt: Để biết thông tin tổng quan nhanh về số người dùng và thiết bị mà ứng dụng của bạn đang tiếp cận: |
U kunt de prestatiegegevens van uw campagne als volgt bekijken: Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn: |
Ga als volgt te werk om een account los te koppelen: Để hủy liên kết: |
Hiervoor gaat u afhankelijk van uw apparaat als volgt te werk: Tùy thuộc vào thiết bị, bạn có thể làm theo một trong hai cách sau: |
U kunt als volgt een werkruimte updaten: Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau: |
Ga als volgt te werk om je pagina beter te laten indexeren: Để cải thiện kết quả lập chỉ mục trang của bạn, hãy làm như sau: |
De indeling van deze planning ziet er als volgt uit: Bạn sẽ định dạng lịch này như sau: |
Ga als volgt te werk om ervoor te zorgen dat de juiste eigendomsinformatie aan jouw item is toegewezen. Dưới đây là cách đảm bảo thông tin quyền sở hữu thích hợp được chỉ định cho nội dung của bạn: |
Je kunt als volgt direct live gaan: Để phát trực tiếp ngay tức thì, hãy làm như sau: |
Bekijk als volgt de lijst van uw volgers: Để xem danh sách những người theo dõi bạn, hãy thực hiện theo các bước sau: |
U kunt als volgt uw voorkeuren voor advertenties van derden bewerken: Để chỉnh sửa tùy chọn quảng cáo của bên thứ ba: |
U kunt berichtenrapportage als volgt inschakelen: Bạn có thể bật báo cáo về tiện ích tin nhắn bằng cách: |
De geleerde Giovanni Rostagno beschrijft de situatie als volgt: „De moeilijkheden kunnen van verschillende aard zijn geweest. Học giả Giovanni Rostagno diễn tả vấn đề như thế này: “Có nhiều khó khăn khác nhau. |
U controleert als volgt of het veld is gemarkeerd als een numeriek of tekstveld: Để xác minh xem trường thực sự được đánh dấu là trường văn bản hay trường số: |
Uw bestand ziet er ongeveer als volgt uit: Tệp của bạn sẽ trông giống như sau: |
Je zou een gesprek als volgt kunnen beginnen: Bạn có thể bắt chuyện như thế này: |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ als volgt trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.