algoritmică trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ algoritmică trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ algoritmică trong Tiếng Rumani.
Từ algoritmică trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xem algorithme, thuật toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ algoritmică
xem algorithme
|
thuật toán
|
Xem thêm ví dụ
Întâi am avut nevoie de date pentru a potrivi oamenii, ce erau apoi prelucrate de algoritm. Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán. |
În 2012 Google a anunțat că a pus un algoritm să se uite pe YouTube și să ronțăie datele cu 16000 de calculatoare timp de o lună, învățând singur despre concepte ca oamenii și pisicile doar privind videoclipuri. Năm 2012, Google thông báo họ đã có một giải thuật "học sâu" xem được video trên YouTube và lấy dữ liệu từ 16,000 máy tính trong một tháng, và máy tính đã học một cách độc lập các khái niệm "người" và "mèo" chỉ bằng việc xem các videos. |
E un algoritm de răspuns pentru Fetch Retrieve. Đây là một thuật toán đáp ứng của Fetch Retrieve. |
Cum îi dau acest disc, vor instala algoritmul meu în sistemul lor. Cho đến khi tôi đưa cho anh ta chiếc ổ ứng này họ sẽ cài đặt thuật toán của tôi vào hệ thống của họ. |
Deoarece performanța unui algoritm timp poate varia cu diferite intrări de aceeași mărime, se utilizează frecvent complexitatea în timp în cel mai rău caz, notată cu T(n), valoare definită ca fiind cantitatea maximă de timp consumată dintre toate intrările de dimensiune n. Do thời gian cần thiết cho các trường hợp cùng kích thước có thể khác nhau, thời gian trong trường hợp xấu nhất T(n) được định nghĩa là lượng thời gian lớn nhất trong tất cả các trường hợp có kích thước n. |
Aici această cunoaștere ne permite să proiectăm noi arhitecturi mecanice sau să concepem algoritmi abili care compensează elegant defecțiunile, așa cum fac sportivii, în loc să construim mașini cu redundanță. Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh |
John, tocmai am terminat de examinat noul algoritm al lui VAL. John, tôi đã kiểm tra xong thuật toán mới của VAL. |
Algoritmul a fost descoperit în 1930 de către matematicianul Vojtěch Jarník și apoi, independent, de informaticienii Robert C. Prim în 1957 și redescoperit de Edsger Dijkstra în 1959. Thuật toán được tìm ra năm 1930 bởi nhà toán học người Séc Vojtěch Jarník và sau đó bởi nhà nghiên cứu khoa học máy tính Robert C. Prim năm 1957 và một lần nữa độc lập bởi Edsger Dijkstra năm 1959. |
Am procesat filmul folosind un algoritm bazat pe Deep Dream al lui Google ca să simulăm efectele unor preziceri perceptuale prea puternice. Chúng tôi sử lý cảnh quay bằng thuật toán Deep Dream của Google để mô phỏng hiệu ứng phỏng đoán nhận thức về siêu sức mạnh. |
Am vrea să folosim capacitatea ochiului uman de a recunoaște tipare de a găsi semnale complexe slabe pe care algoritmii actuali le ratează. Chúng tôi muốn sử dụng khả năng nhận biết họa tiết của mắt người để tìm ra những tín hiệu yếu và phức tạp mà thuật toán hiện tại bỏ qua mất. |
Împreună cu colegii mei, artişti vizuali, întocmim o hartă a unor algoritmi matematici complecşi care se desfăşoară în timp şi spaţiu, vizual şi auditiv. Cùng với các cộng sự là nghệ sĩ đồ họa, chúng tôi vạch ra các thuật toán phức tạp có thể biểu diễn thời gian và không gian, theo hình ảnh và âm thanh. |
Se spune că algoritmul are un " bug " pentru că are o greşeală. Thuật toán này mắc một sai lầm. |
Adică mă folosesc de imagini din satelit pe care le procesez folosind algoritmi, și analizez diferențele subtile în spectrul luminos care indică obiecte îngropate sub pământ pe care le excavez și le urmăresc. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Dacă se poate demonstra că un algoritm greedy dă randament global optim pentru o anumită clasă de probleme, de obicei, acesta devine metoda aleasă, pentru că este mai rapid decât alte metode de optimizare ca programarea dinamică(d). Nếu có thể chứng minh rằng một thuật toán tham lam cho ra kết quả tối ưu toàn cục cho một lớp bài toán nào đó, thì thuật toán thường sẽ trở thành phương pháp được chọn lựa, vì nó chạy nhanh hơn các phương pháp tối ưu hóa khác như quy hoạch động. |
Această imagine ilustrează undele ce provin de la bătăile inimii fătului, unde culoarea roșie corespunde înregistrărilor cu centurile convenționale, iar cea albastră corespunde estimărilor noastre folosind sistemele noastre electronice și flexibile și algoritmii noștri. Bức ảnh này cho thấy những sóng dao động thể hiện nhịp tim của bào thai, chỗ màu đỏ tương ứng với những thứ được trang bị với các loại dây đai bình thường, và màu xanh dương tương ứng với những ước tính của chúng tôi sử dụng hệ thống điện tử co giãn và các thuật toán. |
El a demonstrat că o astfel de mașină va fi capabilă să efectueze orice calcul matematic posibil dacă acesta este reprezentabil sub forma unui algoritm. Ông đã chứng minh rằng một cái máy như vậy sẽ có khả năng tính toán bất cứ một vấn đề toán học nào, nếu vấn đề ấy có thể được biểu diễn bằng một thuật toán. |
Cei mai mulți dintre acești algoritmi au păstrat blocul de 64 de biți al lui DES și puteau acționa ca înlocuitori, deși foloseau de obicei chei de 64 sau 128 de biți. Hầu hết những thuật toán này có thể sử dụng từ khóa 64 bit của DES mặc dù chúng thường được thiết kế hoạt động với từ khóa 64 bit hay 128 bit. |
Am aplicat algoritmul genetic. Chúng tôi áp dụng phép toán phái sinh |
Când te gândeşti la asta, ştiţi, cum vin toate împreună, totul e despre software, algoritmi şi matematică. Khi chúng tôi nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học. |
Si o parte cu adevarat uimitoare a acestui fapt e ca orice program de calculator poate fi tradus intr-un astfel de program de placute ADN -- cum ar fi un algoritm de numarare. Và phần thú vị của nó ở đây là mọi chương trình máy tính đều có thể được dịch ra thành một trong các chương trình viên gạch này, đặc biệt là việc tính toán. |
Iar comerțul algoritmic a evoluat în parte datorită comercianților instituționali aveau aceleași probleme cu care s- au confruntat și Forțele Aeriene ale Statelor Unite, și anume este vorba de faptul că ei mutau aceste poziții -- fie că este vorba de Proctor & amp; Gamble sau Accenture, orice - ei mută un milion de acțiuni de ceva anume prin piață. Và thương mại thuật toán đã phần nào tiến hóa vì các nhà buôn thuộc các tổ chức có chung vấn đề mà Không quân Hoa Kỳ gặp phải, đó là họ chuyển những vị trí này -- dù là Proctor & amp; Gamble hay là Accenture, gì cũng được -- họ đang chuyển hàng triệu cổ phiếu của thứ gì đó quanh thị trường. |
Iată și un text generat de un algoritm de la Stanford. Và đây là những văn bản giải thuật ở Stanford tạo ra. |
Pentru vorbim despre un algoritm care permite aparatului să înveţe. Vì có một thiết bị tiếp nhận thuật toán trong đó -- |
Ar putea fi greu pentru ochi să- l vadă, dar poate fi găsit cu ușurință cu ajutorul algoritmilor eficienți. Mắt thường chúng ta khó có thể thấy được, nhưng có thể được nhận biết dễ dàng bằng thuật toán của chúng tôi |
Şi nu ştiam că agenţiile SUA merg la extreme ca infiltrarea de corpuri standardizate special pentru a sabota criptarea algoritmilor. chúng ta mới biết rằng cục tình báo Mỹ đã đi đến mức xâm nhập vào các hệ thống đuợc chuẩn hóa để ngấm ngầm phá hoại các thuật mã hóa dữ liệu, một cách có chủ đích. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ algoritmică trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.