aldanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aldanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aldanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ aldanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhầm, lầm, lừa dối, nói dối, tay cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aldanmak
nhầm
|
lầm
|
lừa dối
|
nói dối
|
tay cầm(shaft) |
Xem thêm ví dụ
Sürüklenmek ve Aldanmak Bị dụ dỗ và lôi cuốn |
(b) Şeytan’ın düşünüşünü yansıtan bazı yalanlar nelerdir ve bunlara aldanmaktan nasıl kaçınabiliriz? (b) Sa-tan cổ xúy những ý tưởng sai lầm nào, và chúng ta bác bỏ những ý tưởng đó như thế nào? |
Mukaddes Kitap bilgisi edinip, belinizi sıkıca saran kuşak gibi bu bilgiyle uyumlu yaşarsanız, Tanrı’nın Sözü sizi, dinsel yalanlara ve yanlışlara aldanmaktan korur. (Ê-phê-sô 6:14) Nếu tiếp thu sự hiểu biết về Kinh Thánh và theo sát thông điệp ấy, như thể mang dây nịt lưng sát vào người, Lời Đức Chúa Trời sẽ che chở bạn khỏi bị lừa bởi sự dối trá và sai lầm của tôn giáo. |
Bir sözlük “aldanmak” sözcüğünü “görünüşe kapılarak veya söylenen sözün doğruluğuna inanarak yanılgıya düşmek” olarak tanımlıyor. Một từ điển cho biết “lừa dối” là “làm người khác tin một điều sai lầm hoặc vô lý là đúng đắn hay hợp lý”. |
Ölüm hakkındaki gerçeği bilmek bizi yanlış fikirlere aldanmaktan nasıl kurtarır? Làm thế nào sự thật về tình trạng người chết giải thoát chúng ta khỏi nhiều niềm tin sai lầm? |
Petrus 5:8). Şeytan’ın sisteminin dış görünüşüne aldanmaktan bizi hangi şey koruyacak? (1 Phi-e-rơ 5:8) Điều gì sẽ che chở chúng ta khỏi mắc lừa vì vẻ bề ngoài của hệ thống thuộc Sa-tan? |
Çocuklarınızı aldanmaktan nasıl koruyabilirsiniz? Bạn có thể làm gì để giúp con cái không bị lầm lạc? |
Öyleyse aldanmaktan sakının. Vậy, chúng ta đừng để bị dối gạt. |
Şeytan’ın sahte ışıklarına aldanmak ruhi yıkımla sonuçlanır Ánh sáng giả mạo của Sa-tan đánh lừa và dẫn đến sự suy sụp về thiêng liêng |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aldanmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.