África do norte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ África do norte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ África do norte trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ África do norte trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bắc Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ África do norte

Bắc Phi

Numa guerra, quem possui o deserto, possui a África do Norte.
Trong chiến tranh, nếu anh làm chủ được sa mạc, anh làm chủ được Bắc Phi.

Xem thêm ví dụ

Numa guerra, quem possui o deserto, possui a África do Norte.
Trong chiến tranh, nếu anh làm chủ được sa mạc, anh làm chủ được Bắc Phi.
Olhando partes da periferia da Europa, como a África do Norte.
Vì vậy, nhìn vào các vùng khác trên chu vi của Châu Âu, như Bắc Phi.
A Bretanha, a Gália, a Itália, a Espanha e a África do Norte estavam entre as províncias da parte ocidental.
Bắc Phi, Britannia, Gaul, Ý, và Tây Ban Nha nằm trong số những tỉnh thuộc phía tây.
Em pouco tempo, encraves espanhóis na Itália, na África do Norte e no Oriente Médio se deliciavam com essa novidade.
Chẳng bao lâu, cộng đồng người Tây Ban Nha ở Ý, Bắc Phi và Trung Đông đều được thưởng thức loại quả mới ngon miệng này.
Daí, o escritor latino Tertuliano, de Cartago, na África do Norte, introduziu nos seus escritos a palavra trinitas, que significa “trindade”.
Rồi Tertullian ở Carthage, Bắc Phi, viết bằng tiếng La-tinh, dùng chữ trinitas, nghĩa là “ba ngôi”* trong tác phẩm của ông.
No Médio Oriente e na África do Norte, prevê-se que o crescimento continue estável, situando-se em 2,2% em 2015.
Tại khu vực Trung Đông – Bắc Phi, tăng trưởng dự tính sẽ giữ nguyên mức 2,2% trong năm 2015.
Hoje em dia, 99 por cento da população da Argélia é muçulmana, e a cristandade perdeu terreno em grandes partes da África do Norte.
Ngày nay, 99 phần trăm dân An-giê-ri theo Hồi-giáo, và các đạo tự xưng theo đấng Christ đã mất ảnh hưởng trên những vùng rộng lớn ở Bắc Phi.
Ele anexou a maioria do Oriente Médio em seu conflito com os persas e grandes porções da África do Norte a oeste até a Argélia.
Ông còn thôn tính phần lớn vùng Trung Đông trong các cuộc chiến với Ba Tư, và một phần lãnh thổ rộng lớn ở Bắc Phi xa về phía Tây đến tận xứ Algérie.
Na média, a cada um ou dois anos, um novo oleoduto ou gasoduto cruza o fundo do Mediterrâneo, conectando a África do Norte à Europa.
Trung mình mỗi năm hoặc mỗi hai năm, một tuyến dầu hay khí đốt mới được mở ra dưới Địa Trung Hải, nối liền Bắc Phi với Châu Âu.
Na Conferência de Casablanca foi decidido nomear o General Sir Harold Alexander como vice-comandante-em-chefe das forças Aliadas na África do Norte francês.
Hội nghị Casablanca đã thông qua quyết định bổ nhiệm Tướng Harold Alexander làm Phó Chánh Tư lệnh Lực lượng Đồng minh ở Bắc Phi thuộc Pháp.
Os cigarros têm sido transportados, por exemplo, da África do Norte para a península Ibérica em lanchas velozes, ou da Polônia para a Alemanha em automóveis.
Chẳng hạn, thuốc lá được chở từ Bắc Phi tới Bán Đảo Iberian bằng tàu cao tốc hoặc từ Ba Lan tới Đức bằng xe hơi.
Consequentemente a morte de Darlan apareceu para apresentar uma oportunidade de reunir os franceses na África do Norte e da França Livre de Charles de Gaulle.
Do đó, cái chết của Darlan dường như là cơ hội để kết hợp với người Pháp ở Bắc Phi và lực lượng Pháp tự do của Charles de Gaulle.
No começo do sexto século, o Império Romano, no Ocidente, havia sido desfeito, e reis germânicos governavam na Bretanha, na Gália, na Itália, na África do Norte e na Espanha.
Tới đầu thế kỷ thứ sáu, Đế Quốc La Mã về phía tây bị vỡ tan, và các vua nước Đức cai trị Bắc Phi, Britannia, Gaul, Tây Ban Nha và Ý.
Por volta do fim do primeiro século, já tinham dado testemunho em todo o Império Romano, fazendo discípulos na Ásia, na Europa e na África do Norte. — Colossenses 1:23.
Vào cuối thế kỷ thứ nhất, họ đã làm chứng khắp Đế quốc La Mã, đào tạo môn đồ ở Á Châu, Âu Châu và Bắc Phi Châu (Cô-lô-se 1:23).
Aumentam as tensões entre a comunidade mundial e a terrível nação da África do Norte, Wadiya quando inspetores da ONU foram novamente proibidos de entrar no país pelo líder wadiyano, o almirante-general Aladeen.
Căng thẳng đang gia tăng giữa cộng đồng thế giới và các nhóm quốc gia Bắc Phi của Wadiya các chuyên gia vũ khí của Liên Hợp Quốc một lần nữa từ chối đến đất nước do lãnh đạo của Wadiyan, Tổng đô đốc Aladeen.
Em 22 de novembro, o Acordo Norte Africano, finalmente, colocou os territórios da França de Vichy da África do Norte no lado aliado, permitindo que as tropas aliadas serem enviadas para a frente do front.
Ngày 22 tháng 11, Hiệp định Bắc Phi đã chấp nhận Bắc Phi thuộc Pháp theo phe Đồng Minh, cho phép quân đội Đồng Minh được gửi tới mặt trận.
Por exemplo, quando Júlio César chegou ao Norte de África, grandes áreas do Norte de África estavam cobertas de florestas de cedros e ciprestes.
Ví dụ, khi Julius Caesar đến Bắc Phi, một vùng rộng lớn ở Bắc phi bị các rừng cây tuyết tùng và cây bách che phủ.
Um homem da África do Norte comentou: “A pobreza é [como] estar preso num buraco fundo, podendo ver a luz e as pessoas andando por ali, mas sem ter voz para gritar por socorro e sem escada para sair.”
Một người đàn ông ở Bắc Phi nhận xét: “Bị nghèo khổ giống như bị kẹt dưới một hố sâu, ta thấy được ánh sáng và người ta tự do đi lại, nhưng ta không thể kêu cứu cũng không có thang để leo ra”.
Flávio Josefo cita Herodes Agripa II como tendo dito que a África do Norte alimentava Roma durante oito meses por ano, enquanto que o Egito enviava uma quantidade de cereais suficiente para abastecer a cidade pelos outros quatro meses.
Flavius Josephus trích lời của Hê-rốt Ạc-ríp-ba II nói rằng mỗi năm Bắc Phi cung cấp lương thực cho Rô-ma tám tháng, trong khi Ai Cập cấp đủ ngũ cốc để nuôi thành phố bốn tháng kia.
Fósseis datados de antes do Pleistoceno, anteriores às glaciações wurmienses, mostram que as espécies de Laurus tiveram anteriormente uma distribuição natural muito mais ampla ao redor do Mediterrâneo e na África do Norte, num período em que o clima era mais húmido e suave do que actualmente.
Các hóa thạch có niên đại từ trước các thời kỳ băng hà gần đây cho thấy các loài thuộc chi Laurus trước kia đã từng phân bổ rộng hơn xung quanh khu vực Địa Trung Hải và Bắc Phi, khi mà khí hậu ẩm ướt và mát hơn so với ngày nay.
Distribuem-se por vários países, principalmente da África Ocidental e do norte da África Central, mas também estão no Chade, Sudão e em regiões próximas do Mar Vermelho.
Họ có mặt chủ yếu ở Tây Phi và mạn bắc Trung Phi, nhưng cũng hiện diện ở Tchad, Sudan và vùng gần biển Đỏ.
No século XXI, artistas com origens do norte da África, do Caribe e do Oriente Médio influenciaram profundamente esse gênero.
Các nghệ sĩ có nguồn gốc Bắc Phi, Caribe hoặc Trung Đông có ảnh hưởng mạnh trong thể loại này.
Shire leu e teve suas poesias publicadas em muitos eventos artísticos pelo mundo, incluindo no Reino Unido, Itália, Alemanha, América do Norte, África do Sul e Quênia.
Shire đã đọc thơ của cô ở nhiều địa điểm nghệ thuật khác nhau trên khắp thế giới, bao gồm ở Vương quốc Anh, Ý, Đức, Bắc Mỹ, Nam Phi và Kenya.
Chegou a Nova Iorque vindo de uma cidade chamada Kumasi, numa região do norte do Gana, na África Ocidental.
Ông đặt chân đến New York từ thành phố Kumasi phía Bắc Ghana, ở Tây Phi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ África do norte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.