administrativa trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ administrativa trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrativa trong Tiếng Séc.
Từ administrativa trong Tiếng Séc có nghĩa là Quản trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ administrativa
Quản trịnoun Ve třech samostatných budovách se nachází administrativa, překladatelské oddělení, ale také obytná část, kuchyň a jídelna. Có ba tòa nhà gồm văn phòng quản trị và dịch thuật cũng như khu cư trú, một nhà bếp và một phòng giặt. |
Xem thêm ví dụ
Mezi její klienty patřili prezidentská administrativa, ruská vláda, Rada federace, Státní duma, ministerstva a vládní úřady, správy ruských regionů, zástupci ruských a zahraničních obchodních kruhů, diplomatické mise, a veřejné organizace. Khách hàng của nó bao gồm chính quyền, chính phủ Nga, Hội đồng Liên bang, Duma Quốc gia, các bộ và cơ quan chính phủ hàng đầu, chính quyền các khu vực Nga, đại diện cộng đồng doanh nghiệp Nga và nước ngoài, cơ quan ngoại giao và các tổ chức công cộng. |
V následujících letech McCarthy vznesl dodatečná obvinění týkající se infiltrace komunistů na Ministerstvo zahraničí, do administrativy prezidenta Trumana, Hlasu Ameriky a armády Spojených států amerických. Vào giai đoạn thành công của sự nghiệp, McCarthy đã có thêm những cáo buộc về việc Cộng sản thâm nhập vào Bộ Ngoại giao, chính quyền Tổng thống Harry S. Truman, đài tiếng nói Hoa Kỳ và quân đội Mỹ. |
Ve venezuelském Caracasu získal certifikát pro práci v administrativě. Ông nhận được chứng chỉ về ngành quản trị ở Caracas, Venezuela. |
Starší Christensen získal bakalářský diplom v oboru účetní evidence na Univerzitě Brighama Younga a magisterský diplom v podnikové administrativě na Washingtonské univerzitě. Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington. |
Poté, co získal titul bakaláře na Aucklandské univerzitě, se zapsal do magisterského studijního programu v oboru obchodní administrativa na Univerzitě Brighama Younga. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
Tvrdí, že to byla práce Bushovy administrativy. Họ nghĩ đó là một âm mưu nội phản của chính quyền Bush. |
Bratr Ashton získal magisterský titul v oblasti obchodní administrativy na Harvardově univerzitě, zatímco sestra Ashtonová studovala medicínu. Anh Ashton nhận được bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University, trong khi Chị Ashton học trường y khoa. |
Krátce po naší první návštěvě u Gersona v betelu se i Gilson vyjádřil, že by tam rád sloužil. Bylo to v době, kdy měl za sebou první rok studia obchodní administrativy. Không lâu sau khi thăm Gerson lần đầu tiên tại Bê-tên, thì Gilson nói với chúng tôi là Gilson cũng muốn phục vụ ở Bê-tên và mới trước đó ít lâu Gilson mới học xong năm thứ nhất ngành quản trị thương mại. |
Starší Cook získal bakalářský titul v obchodním marketingu na Weberově státní universitě a magisterský titul v obchodní administrativě na Utažské státní universitě. Anh Cả Cook nhận được bằng cử nhân ngành tiếp thị thương mại từ trường Weber State College và bằng cao học ngành quản trị kinh doanh từ trường Utah State University. |
"Proč" měst je stejné, ať jsou kdekoliv: výhodné umístění, které umožňuje obchod a administrativu; potenciál rostoucích příležitostí pro kvalifikované a nekvalifikované také, populární ochota být v neustálé pohybu a samozřejmě, houževnatost. Cái "tại sao"của thành thị giống nhau trên quy mô lớn bất kể đô thị ở đâu: một vị trí thật thuận lợi có thể biến thương mại và quản trị trở nên có thể; tiềm năng về những cơ hội rộng mở như nhau cho cả người có và không có chuyên môn; sự tự nguyện của người dân dù thay đổi liên tục nhưng tất nhiên vẫn có sức bật tinh thần. |
Někteří lidé mají za to, že měnit administrativu vzdělávacích systémů je jako hýbat s hroby. Một số người tranh luận rằng thay đổi quản lý giáo dục như là di dời nghĩa trang. |
Starší Stevenson získal titul v obchodní administrativě se zaměřením na marketing. Anh Cả Stevenson nhận được bằng quản trị kinh doanh, chú trọng vào ngành tiếp thị. |
Jinak řečeno byrokracií a administrativou a jde jim to hezky, abych tak řekl. Theo cách hiểu đó, bởi sự quan liêu và quản trị và chúng diễn ra rất tuyệt vời, tôi có thể nói. |
Příchod uprchlíků v USA vytvořil politické problémy prezidentovi USA Jimmy Carterovi, nejprve když jeho administrativa nezvolila konzistentní reakci k přistěhovalcům, a pak, když bylo zjištěno, že někteří uprchlíci byli propuštěni z kubánských vězení a zařízení pro duševně nemocné. Sự xuất hiện của những người tị nạn ở Mỹ gây tác động chính trị tiêu cực cho Tổng thống Mỹ Jimmy Carter, khi người ta phát hiện ra rằng một số người lưu vong đã được thả ra từ các nhà tù và cơ sở chữa bệnh tâm thần Cuba. |
Ravel se o získání ceny pokoušel pětkrát a poslední pokus roku 1905, který byl velmi kontroverzní, vedl ke kompletní reorganizaci administrativy pařížské konzervatoře. Ravel đã cố tổng cộng năm lần để đoạt giải và lần thất bại cuối cùng là vào năm 1905 gây tranh cãi đến mức đã dẫn đến một cuộc tổ chức lại toàn diện bộ phận quản lý của Nhạc viện Paris. |
I když roku 1982 hostila prezidenta Spojených států Ronalda Reagana na Windsorském hradu a následující rok navštívila jeho ranč v Kalifornii, byla rozzlobena, když jeho administrativa nařídila invazi na Grenadu, jedno z britských dominií. Mặc dù bà đã từng đón Tổng thống Ronald Reagan tại Lâu đài Windsor năm 1982, và đến thăm trang trại của ông ở California năm 1983, bà vẫn biểu lộ sự tức giận khi chính quyền ông này ra lệnh xâm lược Grenada, một trong những vương quốc của bà ở Caribe. |
Booth a jeho spolupracovníci doufali, že pokud odstraní tři nejvýznamnější politiky ve vládní administrativě, zpřetrhá to kontinuitu vlády Spojených států amerických. Bằng cách đồng thời loại bỏ ba người đứng đầu trong hàng ngũ lãnh đạo, Booth và đồng phạm của hắn hy vọng sẽ cắt đứt sự liên tục của Chính phủ Hoa Kỳ. |
Některé charitativní instituce vynakládají hodně peněz na administrativu nebo na získávání příspěvků, takže jen malá část vybraných peněz zbude pro vytyčený účel. Một số tổ chức từ thiện có chi phí hành chính hoặc phí gây quỹ rất cao nên chỉ một phần nhỏ số tiền đóng góp được dùng cho mục đích đã định. |
Někteří lidé mají za to, že měnit administrativu vzdělávacích systémů je jako hýbat s hroby. Một số ng��ời tranh luận rằng thay đổi quản lý giáo dục như là di dời nghĩa trang. |
Mnozí z nich skončí v administrativě nebo restauracích s rychlým občerstvením. Nhiều sinh viên buộc phải làm công việc văn phòng hoặc trong các cửa hàng thức ăn nhanh. |
Přesouváme vás do administrativy, s okamžitou platností. Anh được yêu cầu phải rời khỏi đây ngay lập tức, hiệu lực ngay tức thì. |
Reaganova administrativa zavedla nové zbrojní programy namířené vůči Sovětskému svazu: obnovení vývoje bombardéru B-1, jehož vývoj předtím zastavila Carterova administrativa a vývoj raket MX "Peacekeeper". Reagan ra lệnh tăng cường khổng lồ việc xây dựng các lực lượng quân sự Hoa Kỳ và thực hiện các chính sách mới đối đầu với Liên Xô: tái lập chương trình oanh tạc cơ B-1 Lancer mà đã bị chính phủ Carter hủy bỏ, và sản xuất tên lửa MX. |
Ve třech samostatných budovách se nachází administrativa, překladatelské oddělení, ale také obytná část, kuchyň a jídelna. Có ba tòa nhà gồm văn phòng quản trị và dịch thuật cũng như khu cư trú, một nhà bếp và một phòng giặt. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrativa trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.