aditivi alimentari trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aditivi alimentari trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aditivi alimentari trong Tiếng Rumani.
Từ aditivi alimentari trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phụ gia thực phẩm, Phụ gia thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aditivi alimentari
phụ gia thực phẩm(food additive) |
Phụ gia thực phẩm(food additive) |
Xem thêm ví dụ
Toate acestea fac din aspartam unul dintre cei mai studiat aditiv alimentar. Aspartame là một trong những thành phần thực phẩm được thử nghiệm nghiêm ngặt nhất. |
Cu toate acestea, părinții nu ar trebui să creadă că pur și simplu prin eliminarea acestor aditivi alimentari se vor împiedica discordiile de tensiune. Tuy nhiên những bậc phụ huynh không nên nghĩ rằng việc loại bỏ những loại gia vị này ra khỏi thức ăn sẽ ngăn ngừa được sự rối loạn hoạt động thái quá này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aditivi alimentari trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.