actors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actors trong Tiếng Anh.
Từ actors trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên, người đóng góp, cây, người tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actors
diễn viên
|
nữ diễn viên
|
người đóng góp
|
cây
|
người tham gia
|
Xem thêm ví dụ
In this film actor Abir Chatterjee playing Feluda's character for first time. Trong bộ phim này nhân vật Akbar do Prithviraj Kapoor thủ diễn. |
George Randolph Scott (January 23, 1898 – March 2, 1987) was an American film actor whose career spanned the years from 1928 to 1962. George Randolph Scott (23 tháng 1 năm 1898 - 2 tháng 3 năm 1987) là một diễn viên điện ảnh người Mỹ có sự nghiệp kéo dài từ năm 1928 đến năm 1962. |
Patel returned to India after competing her degree in psychology and learned Hindi - a prerequisite for an actor in the Indian film industry. Patel trở về Ấn Độ sau khi thi bằng tâm lý học và học tiếng Hindi - điều kiện tiên quyết cho một diễn viên trong ngành công nghiệp điện ảnh Ấn Độ. |
At the age of ten, she debuted as an actor, dancer, and singer in a Johannesburg production of the musical Annie. Ở tuổi lên mười, cô ra mắt với tư cách là một diễn viên, vũ công và ca sĩ trong một vở nhạc kịch của Annie ở Johannesburg. |
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge. Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ. |
It provides information related to Korean movies, television dramas, actors, and other related information. Nó cung cấp thông tin liên quan đến phim Hàn Quốc, phim truyền hình, diễn viên, và một số thông tin liên quan khác. |
Actor Richard Boone played Commodore Perry in the highly fictionalized 1981 film The Bushido Blade. Nam diễn viên Richard Boone đóng vai Phó Đề đốc Perry trong bộ phim Võ sĩ đạo mang tính tiểu thuyết hóa cao năm 1981. |
They became the patron of actors and of prostitutes, since their shrines were often found near the pleasure quarters where these individuals lived. Họ trở thành người bảo trợ của diễn viên và kỹ nữ, từ khi những đền thờ của họ thường nằm gần những khu giải trí mà những người làm nghề này cư ngụ. |
The thief soon returns home and is revealed to be Phoenix Buchanan, an egotistical actor who lives opposite the Browns. Tên cướp trở về nhà và được tiết lộ là Phoenix Buchanan, người diễn viên tự cao tự đại sống đối diện nhà gia đình Brown. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
Adams was nominated for Outstanding Performance by a Male Actor in a Drama Series at the 2012 Screen Actors Guild Awards, and the show itself has been nominated for two People's Choice Awards. Adams đã được đề cử cho Diễn xuất xuất sắc của Nam diễn viên trong một bộ phim truyền hình tại giải thưởng Screen Actors Guild 2012, và chương trình đã được đề cử cho hai giải People's Choice. |
Several actors, including Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa, and Ray Fisher, have appeared in numerous films of the franchise, with continued appearances in sequels planned. Một vài diễn viên, bao gồm Henry Cavill, Ben Affleck, Gal Gadot, Ezra Miller, Jason Momoa và Ray Fisher, được xuất hiện lặp lại trong nhiều hơn một phim điện ảnh. |
The pornography industry in Los Angeles is on edge after an actor tested positive for HIV . Ngành công nghiệp khiêu dâm ở Los Angeles đang lao đao sau khi một nam diễn viên có kết quả xét nghiệm dương tính với HIV . |
Australian actor Sam Worthington and Scottish actor Dougray Scott were also considered. Nam diễn viên người Úc Sam Worthington và nam diễn viên người Scotland Dougray Scott cũng là những lựa chọn khác cho vai diễn. |
Takes of the Hollywood Walk of Fame and other confessions follow, including clips from Corey Feldman's early work as a child actor. Tiếp nối là hình ảnh Đại lộ Danh vọng Hollywood và một số lời thú nhận khác, bao gồm cả cảnh Corey Feldman khởi nghiệp khi còn là diễn viên nhí. |
And you can start to get the best artistic directors, scenic designers and actors from around the country to come to perform here because you can do things you can't do elsewhere. Bạn bắt đầu có được giám đốc nghệ thuật giỏi nhất, nhà thiết kế phong cảnh, nghệ sĩ khắp nước đến đây biểu diễn bạn không thể làm ở nơi khác ngoài nơi đây. |
Her maternal grandparents are advertising executive and former child actor Peter Griffith and actress Tippi Hedren, and she is the niece of actress Tracy Griffith and production designer Clay A. Griffin. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there. Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim. |
Nikolaj Coster-Waldau (Danish pronunciation: ; born 27 July 1970) is a Danish actor, producer and screenwriter. Nikolaj Coster-Waldau (Phát âm tiếng Đan Mạch: ; sinh ngày 27 tháng 7 năm 1970) là một diễn viên kiêm biên kịch và nhà sản xuất phim người Đan Mạch. |
"Actor Hong Suk-Chun to Host 'Coming Out'". Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010. ^ “Actor Hong Suk-Chun to Host 'Coming Out'”. |
1961) Louis Zorich, American actor (b. 1933) Louis Zorich, diễn viên người Hoa Kỳ (s. |
Oris Erhuero (Born 23 September 1968) is a British actor, producer, writer, and fashion model. Oris Erhuero (sinh ngày 23 tháng 9 năm 1968) là một diễn viên, nhà sản xuất, nhà văn, và cựu người mẫu thời trang. |
Without Hathaway, we wouldn't have found the Actor who attacked Chai Wan. Nếu không nhờ Hathaway, chúng ta sẽ không có manh mối. |
A screen test is a method of determining the suitability of an actor or actress for performing on film or in a particular role. Thử vai (tiếng Anh: screen test) là một phương pháp xác định mức độ thích hợp của một diễn viên hay nữ diễn viên với việc diễn xuất trong một bộ phim hay với một vai diễn cụ thể. |
I'm an actor. Diễn viên mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới actors
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.