acidente vascular cerebral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acidente vascular cerebral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acidente vascular cerebral trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acidente vascular cerebral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tai biến mạch máu não, Tai biến mạch máu não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acidente vascular cerebral

tai biến mạch máu não

Tai biến mạch máu não

(AVC)

Xem thêm ví dụ

quer a partir da própria queda ou de um acidente vascular cerebral que levou à queda.
Hoặc là do bị ngã, hoặc đột quỵ dẫn đến cú ngã.
Mais de três quartos dessas mortes foram causadas pela doença arterial coronária e por acidentes vasculares cerebrais.
Trong số các ca tử vong hơn ba phần tư là do bệnh động mạch vành và đột quỵ.
Mais tarde, ela se casou com Eugene Robison, que, não muito tempo depois, sofreu um acidente vascular cerebral.
'Về sau bà kết hôn với Eugene Robinson. Không lâu sau đó, ông bị đột quỵ.
Nixon sofreu um acidente vascular cerebral grave em 18 de abril de 1994, enquanto se preparava para jantar em Park Ridge, Nova Jersey.
Richard Nixon bị đột quỵ nghiêm trọng vào ngày 18 tháng 4 năm 1994, trong lúc chuẩn bị để ăn tối tại tư gia thuộc Park Ridge.
Tem paralisia cerebral do lado direito em consequência de um acidente vascular cerebral neonatal e foi diagnosticada com a condição aos seus quatro anos de idade.
Cô bị bại não bên phải là kết quả của một cơn đột quỵ ở trẻ sơ sinh, và được chẩn đoán với điều kiện khi cô được bốn tuổi.
Claudette se aposentou após uma carreira de mais de 60 anos indo morar em Barbados, onde veio a falecer aos 92 anos após uma série de acidentes vasculares cerebrais.
Sau gần 60 năm sự nghiệp, Colbert nghỉ hưu tại nhà riêng ở Barbados và qua đời năm 92 tuổi do tai biến mạch máu não.
Paralisia cerebral: atletas com danos cerebrais não-progressivos, como por exemplo paralisia cerebral, traumatismo cranioencefálico, acidente vascular cerebral ou deficiências semelhantes que afetem o controle muscular, equilíbrio ou coordenação.
Bại não: vận động viên não bị tổn thương không phát triển, ví dụ như bại não, tổn thương não sau chấn thương, đột quỵ hay những khuyết tật tương tự có ảnh hưởng đến kiểm soát cơ bắp, đến cân bằng hoặc phối hợp.
A ex-primeira-ministra do Reino Unido Margaret Thatcher morreu no Ritz Hotel depois de sofrer um acidente vascular cerebral aos 87 anos de idade, em 8 de abril de 2013.
Margaret Thatcher, cựu Thủ tướng bảo thủ của Vương quốc Anh từ 1979 đến 1990, qua đời vì một cơn tai biến mạch máu não tại Luân Đôn vào ngày 8 tháng 4 năm 2013 hưởng thọ 87 tuổi.
Fathia morreu em 31 de maio de 2007 no Hospital Badrawy no Cairo devido a um acidente vascular cerebral que a acometeu após um período prolongado de más condições de saúde.
Fathia qua đời vào ngày 31 tháng 5 năm 2007 tại Bệnh viện Badrawy ở Cairo do đột quỵ sau một thời gian bị bệnh.
Lenin, no entanto, cada vez mais inquieto devido a Stalin e, depois de seu acidente vascular cerebral em dezembro de 1922, enviou uma carta ao partido criticando e pedindo o seu afastamento como secretário geral.
Tuy nhiên, Lenin dần không cảm thấy hài lòng với Stalin, và sau cơn đột quỵ tháng 12 năm 1922, ông đã viết một bức thư chỉ trích Stalin và hối thúc tập thể Đảng loại bỏ ông khỏi chức vụ Tổng thư ký.
Eisenhower sofreu um leve acidente vascular cerebral em novembro de 1957, e Nixon deu uma conferência de imprensa assegurando a nação que o gabinete estava funcionando bem como uma equipe durante a breve doença de Eisenhower.
Eisenhower bị đột quỵ nhẹ vào tháng 11 năm 1957, và Nixon tổ chức một cuộc họp báo, đảm bảo với quốc dân rằng Nội các hoạt động tốt như một thể thống nhất trong thời gian ngắn khi Eisenhower bị ốm.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acidente vascular cerebral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.