account information trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ account information trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ account information trong Tiếng Anh.
Từ account information trong Tiếng Anh có nghĩa là thông tin trương mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ account information
thông tin trương mục(The required information provided in order to authorize access to the enterprise application.) |
Xem thêm ví dụ
This helps to keep your account information safe. Việc chia sẻ số tài khoản ảo này giúp giữ thông tin tài khoản của bạn an toàn. |
When a user changes their first name or surname, you can update their G Suite account information accordingly. Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp. |
Business managers need accounting information to make sound leadership decisions . Các nhà quản lý doanh nghiệp cần thông tin kế toán để ra quyết định lãnh đạo đúng đắn . |
Expect to unlock your screen or enter Google account information if you: Hãy mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn: |
Accounting information about specific entities helps satisfy the needs of all these interested parties . Thông tin kế toán về những doanh nghiệp cụ thể giúp đáp ứng yêu cầu của tất cả các bên liên quan này . |
Instructions on how to send us your account information can be found below. Bạn có thể tìm thấy hướng dẫn về cách gửi cho chúng tôi thông tin tài khoản của bạn bên dưới. |
Expect to unlock your screen or enter Google Account information if you: Mở khóa màn hình hoặc nhập thông tin Tài khoản Google nếu bạn: |
Unfortunately, sometimes hackers try to copy the “suspicious sign in prevented” email to steal other people’s account information. Thật không may, đôi khi tin tặc cố gắng sao chép email "hoạt động đăng nhập đáng ngờ đã bị ngăn chặn" để đánh cắp thông tin tài khoản của người khác. |
If your challenge deposit failed, please check the accuracy of the bank account information that you provided. Nếu khoản tiền kiểm tra của bạn không thành công, vui lòng kiểm tra xem thông tin tài khoản ngân hàng bạn đã cung cấp có chính xác không. |
Here’s where you can add your required account information on the Play Console. Dưới đây là nơi bạn có thể thêm thông tin tài khoản bắt buộc của mình trên Play Console. |
Remember, YouTube will never ask you for your password, email address, or other account information. Hãy nhớ là YouTube sẽ không bao giờ yêu cầu bạn cung cấp mật khẩu, địa chỉ email hoặc các thông tin khác của tài khoản. |
Account Information Thông tin tài liệu |
During the course of many schemes, scammers ask victims to supply bank account information. Trong quá trình thực hiện, bọn lừa đảo sẽ đề nghị nạn nhân cung cấp chi tiết tài khoản ngân hàng. |
When adding your bank account information, enter the details exactly as they appear on file with your bank. Khi thêm thông tin tài khoản ngân hàng, hãy nhập chi tiết chính xác như chi tiết hiện có trên hồ sơ với ngân hàng của bạn. |
When you receive your PIN, enter it in the "Account information" page in your AdSense account. Khi bạn nhận được mã PIN, hãy nhập mã PIN vào trang "Thông tin tài khoản" trong tài khoản AdSense của bạn. |
For example, you can change your password if you think someone else has your account information. Ví dụ: bạn có thể thay đổi mật khẩu nếu cho rằng người khác có thông tin tài khoản của mình. |
Step 1 – To enter your bank account information: Bước 1 - Để nhập thông tin tài khoản ngân hàng của bạn: |
You can add more account information after you've created your account. Bạn có thể bổ sung thêm thông tin tài khoản sau khi đã tạo tài khoản của mình. |
Instead it generates a virtual account number representing the user's account information. Thay vào đó nó tạo một số tài khoản ảo đại diện cho thông tin tài khoản người dùng. |
To find out when you can request a replacement PIN, check the "Account information" page in your AdSense account. Để tìm hiểu thời điểm bạn có thể yêu cầu mã PIN thay thế, hãy kiểm tra trang "Thông tin tài khoản" trong tài khoản AdSense của bạn. |
You cannot change your bank account information in your payments profile after you've verified it to get merchant payments. Bạn không thể thay đổi thông tin tài khoản ngân hàng trong hồ sơ thanh toán của mình sau khi đã xác minh tài khoản để nhận thanh toán cho người bán. |
We use your personal information solely for the purpose of running your account and communicating account information to you. Chúng tôi chỉ sử dụng thông tin cá nhân của bạn cho mục đích chạy tài khoản của bạn và truyền thông tin tài khoản đến bạn. |
When owners and managers are added, users share management of a listing without having to share personal account information. Khi thêm chủ sở hữu và người quản lý, người dùng có thể chia sẻ việc quản lý danh sách mà không phải chia sẻ thông tin tài khoản cá nhân. |
This feature allows you to sign in or sign up on that site or app using your Google Account information. Tính năng này cho phép bạn đăng nhập hoặc đăng ký trên trang web hoặc ứng dụng đó bằng thông tin Tài khoản Google của bạn. |
This article will show you how to review and change your selection to share your account information without being prompted. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách xem xét và thay đổi các tuỳ chọn chia sẻ thông tin tài khoản của bạn mà không cần thông báo nhắc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ account information trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới account information
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.