access to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ access to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ access to trong Tiếng Anh.

Từ access to trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy phép, truy nhập, bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ access to

giấy phép

truy nhập

bằng

Xem thêm ví dụ

How many people have access to this stuff?
Bao nhiêu người có quyền dùng nó?
They become accessible to the yeast as food.
Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm.
Inequity in access to social services is also worrisome.
Bất bình đẳng trong tiếp cận dịch vụ xã hội cũng đáng quan ngại.
Then how about a case of Dr Pepper and access to my Netflix account?
Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao?
I'm going to need direct access to your live feed citywide.
Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố.
With access to Interstate 40, Shawnee is about 45 minutes east of the attractions in downtown Oklahoma City.
Nằm trên xa lộ liên bang 40, Shawnee chỉ là 30 phút về phía đông của các điểm tham quan trong trung tâm thành phố Oklahoma City.
Their citizens have access to the ballot boxes.
Công dân tại đây được tiếp cận hộp phiếu bầu.
Immediately, three exits provide access to the city, including one for U.S. Route 70.
Ngay lập tức, ba lối ra cung cấp lối vào thành phố trong đó có một lối ra cho Quốc lộ Hoa Kỳ 70.
I'll need access to the files.
Tôi cần truy cập dữ liệu.
Free access to the Bible meant a great change for England.
Việc người ta được tự do xem xét Kinh-thánh đưa đến một sự thay đổi lớn cho nước Anh.
A "Files" file manager app allowed direct access to files stored locally and in cloud services.
Ứng dụng quản lý Files cho phép truy cập trực tiếp vào các tệp được lưu trữ cục bộ và trong các dịch vụ đám mây.
The Fortran libraries included one that enabled access to measurement and control devices.
Các thư viện Fortran bao gồm một thư viện cho phép truy cập vào các thiết bị đo lường và điều khiển.
Subsequently, proxy websites have been providing access to it.
Sau đó, các proxy đã được cung cấp để truy cập vào nó.
It'll then be encrypted and stored on a server that only the news organization has access to.
Sau đó, tài liệu này sẽ được mã hoá và lưu vào máy chủ chỉ có cơ quan thông tin mới có quyền truy cập.
Who else had access to the program?
Còn ai khác có thể truy cập được vào chương trình?
Somebody that you might have access to.
Là người mà anh có thể tiếp xúc được.
For example, not everyone has the same level of access to services.
Không phải tất cả mọi người đều có lợi ích như nhau từ các bài tập.
She needs to have access to some special piece of information that allows her to decrypt the message.
cầnđược chút ít thông tin đặc biệt nào đó cho phép cô giải mã thư.
Mr. Hawkes, did anyone besides you and your wife have access to her parachute?
có ai ngoài anh và vợ anh được quyền xem xét dù của vợ anh không?
I know that there's incredible stuff happening in these people's minds, but I don't have access to it.
Tôi biết rằng điều lạ thường đó xảy ra trong tâm trí của những người này, nhưng tôi không tiếp cận được nó.
How happy we are that we have access to Bible literature in some 600 languages.
Thật vui vì chúng ta có ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 600 ngôn ngữ.
Once the electricity goes, access to the vault and its elevator shut down for two minutes.
Một khi điện tắt, lối vào hầm... và thang máy sẽ ngừng trong 2 phút.
He received a small stipend, without laboratory funding or access to facilities.
Ông nhận được một khoản tiền nhỏ, không có kinh phí phòng thí nghiệm hoặc không được sử dụng các phương tiện.
We have access to him from any place we may be and at any time we may choose.
Chúng ta có thể đến gần Ngài bất cứ lúc nào và ở bất cứ nơi nào mà chúng ta muốn.
I need access to your cell phone and a credit card number.
Tôi cần mượn điện thoại của anh và một số thẻ tín dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ access to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới access to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.