อะไรก็ได้ trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ อะไรก็ได้ trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ อะไรก็ได้ trong Tiếng Thái.

Từ อะไรก็ได้ trong Tiếng Thái có các nghĩa là thế nào cũng được, dù gì, gì, bất cứ cái gì, tất c cái gì mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ อะไรก็ได้

thế nào cũng được

(whatever)

dù gì

(whatever)

(whatever)

bất cứ cái gì

(anything)

tất c cái gì mà

(whatever)

Xem thêm ví dụ

เอาล่ะ บางที คุณอาจบอกว่า ก็ได้ ๆ เราเห็นสมองแล้ว แต่ว่านั่นมันเกี่ยวอะไรกับความคิดด้วยล่ะ
Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ?
แล้วนั่นก็ได้เปลี่ยนไปอย่างไม่มีทางย้อนกลับ
Nhưng giờ tình thế đã thay đổi.
ลองจินตนาการว่า คุณกําลังยืนอยู่บนถนน ที่ไหนก็ได้ในอเมริกา และคนญี่ปุ่น เดินมาหาคุณ แล้วถามว่า
Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi,
สุดท้ายทั้งสองก็ได้อยู่ด้วยกันอย่างมีความสุขตลอดกาล
Và họ sống hạnh phúc cùng nhau mãi mãi về sau.
ในเกมนี้ คุณให้เงินคนก้อนหนึ่ง เสร็จแล้วในแต่ละตา พวกเขาเอาเงินเท่าไหร่ใส่กองกลางก็ได้ แล้วนักวิจัยจะเพิ่มเงินให้สองเท่าของกองกลาง สุดท้ายก็แบ่งกองกลางให้กับผู้ร่วมวิจัย คนละเท่าๆ กัน
Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi.
ค่ะ คุณก็ได้เห็นในตัวอย่างของฉันแล้ว ว่า หุ่นยนต์สังคมเป็นอย่างไร ฉันค้นพบได้อย่างไร เกี่ยวกับการกันแยกออกไป ด้วยอคติของชุดคําสั่งปฏิบัติ
Bây giờ bạn đã thấy trong các ví dụ của tôi các robot xã hội nó ra sao cách tôi đã tìm ra sự sai sót về thiên vị thuật toán.
งาน -- เราได้รับพร ดังเช่นที่คาร์ลพูดไว้ ด้วยเทคโนโลยีที่ทําให้เรา สามารถทํางานได้ทุกวินาทีของทุกวัน จากที่ไหนก็ได้บนโลก -- ยกเว้นโรงแรมแรนดอล์ฟ (ที่พักของงาน TED)
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
ก็ได้ เขาอยู่ไหน
Được thôi, thế ông ta đâu?
เขาชอบเดินทางไปไหนก็ได้ ที่ไม่มีการล่องเรือ
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
เมื่อเอาออกกลายเป็นนําเข้า เมื่อเขา รู้ว่าใส่ความคิดเข้าไปในหัวใครก็ได้?
Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác?
จะคิดอย่างนี้ก็ได้ ว่า มันคือผลรวมของพื้นที่ ของสี่เหลี่ยมจตุรัสที่อยู่ข้างใน
Được rồi, một mặt ta có, diện tích ấy là tổng diện tích của từng hình vuông bên trong nó, đúng chứ?
ใช่ และเจทีอาจจะเหวี่ยง ไม้เบสบอลมาใส่ฉันอีกครั้งก็ได้
và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày.
นี่อาจจะเป็นโชคร้ายที่หนักหนาสาหัสจริงๆ ก็ได้
Đây thật là một điều vô phúc.
คุณเร่งเร็วขึ้นได้ ช้าลงก็ได้
Bạn có thể làm cho nó nhanh lên, bạn có thể làm cho nó chậm lại.
ใครก็ได้ช่วยผมที
Ai đó giúp tôi với!
ชาววิคตอเรียนในยุคนั้นได้พยายามเอาชีวิตรอด ขณะเดียวกันก็ได้ยกระดับการใช้ชีวิต ไปอีกระดับหนึ่ง ไปสู่สิ่งที่ปัจจุบันเราเรียกมันว่า "การใช้ชีวิตในมหานคร"
Những kẻ chiến thắng đã sống đồng thời tạo nên một phong cách sống hoàn toàn mới: phong cách mà hiện giờ chúng ta gọi là "lối sống đô thị" như các bạn đã biết.
(เสียงหัวเราะ) "พี่เรียกมันว่าไดโนเสาร์ก็ได้ แต่ดูพวก เวโลซิแรพเตอร์ สิ พวกเวโลซิแรพเตอร์น่ะ เจ๋ง"
(Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt."
อาจจะไม่เกี่ยวก็ได้
Có thể không liên quan.
บางที กฎเกณฑ์เหล่านี้ อาจปรับปรุง พฤติกรรมของบริษัทการเงินจริงๆ ก็ได้
Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động.
ถ้าผิวหนังหนูงอกใหม่ได้หลังจากที่ถูกต้ม เลือดหนูอาจจะสามารถช่วยคนที่ถูกไฟไหม้ก็ได้
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
จะว่าอย่างนั้นก็ได้
Nói vậy cũng đúng.
ผมอยากบอกว่า คุณเก็บมันไว้ก็ได้...
Em định nói là anh có thể giữ nó lại.
เราไม่ต้องทําอย่างนี้ ก็ได้นี่
Chúng ta sẽ không làm thế, đúng không sư phụ?
ที่ไหนก็ได้
Đâu cũng được.
๕๑ และมากเท่าที่เชื่อกก็ได้วางอาวุธสงครามของตน, และความเกลียดชังของตนและประเพณีบรรพบุรุษของตนด้วย.
51 Và tất cả những ai được athuyết phục đều cất bỏ khí giới chiến tranh của mình và xóa bỏ hận thù cùng truyền thống của tổ phụ họ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ อะไรก็ได้ trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.