aaien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aaien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aaien trong Tiếng Hà Lan.
Từ aaien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vuốt ve, mơn trớn, chà xát, cọ xát, âu yếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aaien
vuốt ve(stroke) |
mơn trớn(fondle) |
chà xát(rub) |
cọ xát(rub) |
âu yếm(cuddle) |
Xem thêm ví dụ
Aaron, stop aaien van de harige muur! Aaron, đừng sờ bức tường đó nữa. |
Ik denk niet dat hij iets aan het aaien is. Tôi không nghĩ như thế là vuốt ve đâu. |
Ik aai uw kruis niet. Tôi không làm điều đó. |
In een verzorgingstehuis in Japan mogen oudere patiënten om de beurt een schattig, harig robotzeehondje aaien. Trong một viện dưỡng lão ở Nhật, những bệnh nhân cao tuổi thay nhau vuốt ve một robot hải cẩu con dễ thương, có bộ lông mềm mại. |
Helaas, mijn jonge vrienden, is het kenmerkend voor deze tijd dat als mensen al een god willen, zij goden voor ogen hebben die niet veeleisend zijn, behaaglijke goden, aangename goden die niet alleen geen deining veroorzaken maar zich zelfs koest houden, goden die ons over de bol aaien, ons aan het lachen maken, en ons dan buiten laten spelen en bloempjes laten plukken.11 Các bạn trẻ của tôi ơi, buồn thay, điều đó là đặc trưng cho thời đại chúng ta, nếu người đời muốn bất cứ vị thần nào, thì họ muốn phải là vị thần không đòi hỏi nhiều, “vị thần dễ chịu”, là vị thần dịu dàng không gây rắc rối, xáo trộn, vị thần vỗ về chúng ta, làm cho chúng ta cười vui, rồi sau đó bảo chúng ta chạy chơi nô đùa.11 |
Ik wil hem gewoon aaien onder het lopen. Em chỉ vuốt ve nó bằng những ngón tay trong khi mình đi thôi. |
‘Lily, hij is je tranen niet waard,’ zei ze met een aai over haar haren. “Lily, hắn không đáng để em khóc,” cô nói khi vuốt tóc em gái. |
En ik hou niet van kinderen... AAI Và tôi không thích trẻ con... |
“U mag hem best even aaien, hoor, meneer Arthur, hij slaapt toch. “Ông có thể nựng anh ấy, ông Arthur, anh ấy ngủ rồi. |
Ja, ik ga jou niet aaien. Ờ, tôi sẽ không xoa bóp cho ông đâu. |
Ik voelde me als een puppy met zijn staart tussen de poten, altijd op zoek naar een aai over de bol. Maar die kreeg ik nooit.’ — Mark, die door zijn vader werd gekleineerd. Tôi cảm thấy mình như chú cún cụp đuôi, luôn muốn được người khác vuốt ve nhưng chẳng bao giờ được”.—Anh Nam, từng bị cha mình nhục mạ. |
Ik zou eerder stront aaien en het minnaar noemen. Tôi đã sớm vuốt ve cứt và coi nó là người tình rồi. |
Papa, mag ik de hondjes aaien? Bố ơi, con có thể nuôi chó không? |
Mag ik je puppy aaien? Tôi chơi với thú cưng của anh chút nhé? |
Hij wilde niets doen, hij wilde alleen dicht genoeg bij ze komen om ze te kunnen aaien. Cậu không tính làm điều gì mà chỉ muốn đến đủ gần để làm thân với chúng. |
Mevrouw, mijn kruis aaien onder de bureau zal mij niet van gedachten doen veranderen. Ma'am... dù bà có chà xát cây gậy của tôi dưới gầm bàn cũng không làm thay đổi ý kiến của tôi đâu. |
Kleine man, wil je geen levend dier aaien? cháu không muốn thử nuôi một con vật sống sao? |
Kinderen vinden het prachtig om schelpen op het strand te zoeken, een dier te aaien of in een boom te klimmen! Chúng thích nhặt vỏ sò trên bãi biển, nuôi thú vật và thích leo trèo trên cây biết mấy! |
Hij gaf me $ 120 en een aai over m'n hoofd. Để lại cho chú 120 đô la và 1 cái xoa đầu. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aaien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.