a julgamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a julgamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a julgamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ a julgamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chế biến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a julgamento

chế biến

(processed)

Xem thêm ví dụ

Sem direito a julgamento, eles foram espancados, levados para a prisão e presos em troncos.
Dù chưa được tòa xử, họ vẫn bị đánh đập, bỏ tù và cùm kẹp.
Se fores a julgamento, serás arrasado.
Nếu mà con ra tòa, thì họ thông nát đít luôn.
Hoje, porém, és tu a ser levado a julgamento.
Tuy nhiên, hôm nay, chính anh lại là người sẽ được đặt vào phiên toà đó.
Fui levado a julgamento duas vezes.
Tôi đã phải ra hầu tòa hai lần rồi.
Sabíamos que podia ir a julgamento.
Chúng ta biết có thể sẽ phải ra tòa mà.
Por amor de Deus! Ele foi a julgamento.
Vì Chúa, tên này đã từng bị xét xử ở tòa!
Em 29 de março de 1962, 1 179 homens da brigada foram levados a julgamento por traição.
Ngày 29 tháng 3 năm 1962, 1,179 người bị đưa ra xét xử vì phản bội.
Não vão deixar-nos chegar a julgamento.
Họ không đời nào đưa chúng ta ra tòa đâu.
Este inocente que carrega a minha cara, que vai a julgamento no meu lugar.
Con người vô tội mang khuôn mặt giống ta, sẽ bị kết tội ngay trên đất của ta...
E o* levas a julgamento contra ti.
Và đưa họ* ra xét xử.
No mesmo dia em que fiz 18 anos, mamãe e eu fomos levados a julgamento.
Vào đúng ngày tôi được 18, mẹ và tôi bị đem ra xét xử.
Só as violações do protocolo levá-lo-ão a julgamento.
Riêng sự vi phạm giao thức đã phải điều trần công khai xét xử rồi.
O Valete de Copas é levado a julgamento, acusado de roubar as tortas da Rainha.
Tên quan hầu J cơ bị đem ra xét xử vì ăn cắp bánh của Hoàng hậu.
Vamos pedir ao rei se podemos levar Lorde CHO a julgamento?
Có lẽ chúng ta nên xin đức vua cho điều tra đại thần Cho
17 Antes de o processo ir a julgamento, uma corte distrital federal (nos EUA) sumariamente decidiu contra ela.
17 Trước khi vụ kiện được đưa ra xét xử, một tòa án địa hạt liên bang phân xử sơ lược cho bà trái lý.
Sua assistente destrói provas, e ainda quer ir a julgamento?
Trợ lý của anh đã hủy bằng chứng và anh vẫn muốn ra tòa?
Se for indiciado, e sabemos que vou ser, saltamos as audiências, a instrução e vamos logo a julgamento.
Nếu tôi bị truy tố, điều mà chúng ta đều biết tôi sẽ bị, ta sẽ bỏ những phiên điều trần và truy xét rồi đi trực tiếp tới phiên tòa.
Você escolhe seis mulheres, leva-as a julgamento, Diz, " Elas eram uns demónios, elas foram as culpadas. "
Anh chọn sáu người phụ nữ, anh đưa họ ra xét xử, anh nói: " Họ là những kẻ xấu xa, họ là những kẻ tội lỗi. "
Certificar-me-ei que não vá a julgamento.
Tôi sẽ đảm bảo sẽ không phải ra toà.
Tem de levar isto a julgamento.
Cô phải đưa vụ này ra toà.
É um caso muito peculiar... Só vai a julgamento no verão.
Đó là một vụ kỳ lạ.... cho đến mùa hè nó mới được đưa ra xử.
Irá a julgamento em Moscou.
Và đều đó chắc chắn sẽ dẫn tới việc bị khởi tố tại Moscow.
O caso passará a julgamento na primeira data disponível.
Phiên sở thẩm sẽ được mở vào ngày đầu tiên
Na realidade, ele e seu livro foram levados a julgamento em tribunal.
Thật ra thì Đa-ni-ên và sách của ông đã bị đưa ra tòa xét xử.
Max tem uma perigosa testemunha escondida em seu apartamento e não quer levá-la a julgamento.
Max đang giấu một nhân chứng nguy hiểm trong căn hộ của hắn, và hắn sẽ không tổ chức vụ xử của hắn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a julgamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.