a couple of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ a couple of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ a couple of trong Tiếng Anh.

Từ a couple of trong Tiếng Anh có nghĩa là một vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ a couple of

một vài

there are a couple of additional concerns

Xem thêm ví dụ

See the example below for a couple of ways in which you may submit size and size_type.
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
They'll be looking for us in a couple of hours.
Họ sẽ tìm chúng ta trong vài giờ nữa.
I do have a couple of other things on my mind this evening.
Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa.
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention.
một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Still got a mom and a couple of twin brothers.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
Now, I do see a couple of problems.
Giờ đây, tôi thực sự thấy có hai vấn đề.
No, I haven't seen her since a couple of days.
Không, tôi đã không gặp cổ từ mấy ngày nay.
My wife for a couple of his fingers?
Vợ tôi đang ờ cùng anh ta?
And there are a couple of reasons to think about it.
Có một số nguyên nhân mà ta cần suy xét
You ought to settle down, have a couple of kids.
Cậu phải ổn định và có vài đứa nhóc đi.
I've stepped in it a couple of times, but I never ate it.
Tôi có đạp qua nó vài lần, nhưng chưa từng ăn.
A couple of researchers asked a few hundred people to read a scientific article.
1 số nhà nghiên cứu yêu cầu vài trăm người đọc 1 bài viết khoa học.
A couple of days later, a television news program featured the articles on breast cancer.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư vú.
They implemented a no-fault divorce here a couple of years back that really screwed things up.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
They're a couple of small-time scumbags as far as I'm concerned.
Chúng là một cặp người xấu khác xa với điều tôi nghĩ.
I made a couple of changes.
Tôi đã thay đổi vài thứ.
So we've chatted about a couple of behavioral challenges.
Vậy là chúng ta đã nói về hai thói quen chướng ngại.
I bought a new car a couple of months ago.
Vài tháng trước tôi mua xe mới.
A couple of days ago, you said that you would leave me.
Mấy ngày trước, em nói em sẽ rời bỏ anh.
When our boys get here in a couple of days, they're gonna cut your nuts off!
Khi người của tao tới đây chúng nó sẽ gọt bi mày!
Uh, a couple of hours I guess.
Ờ, vài giờ nữa, tớ đoán thế.
Give me a couple of those.
Cho tôi hai cái đó.
Notice that after a couple of seconds, I get redirected.
Hãy để ý rằng sau vài giây, tôi đã bị chuyển hướng vào trang web mà bạn sắp thấy đây: microshaft.com.
A couple of them were students in a course I was giving on evolutionary biology.
Một số họ đã là sinh viên trong một khóa học tôi về sinh học tiến hóa.
A couple of a-holes tried to hijack our suits.
Một cặp ất ơ đã cố đánh cướp bộ đồ của chúng tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ a couple of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.